Điểm chuẩn năm 2019 của 190 trường đại học

0
672

Trong năm thứ hai Bộ GD&ĐT bỏ điểm sàn, nhiều trường lấy mức trúng tuyển chỉ 13 đến 13,5 điểm. Trong khi đó, phần lớn trường top trên có điểm chuẩn tăng so với năm ngoái.

189. ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

190. ĐH Công nghệ Đông Á

187. ĐH Hùng Vương

188. ĐH Công nghiệp Việt Trì

185. ĐH Tài chính – Quản trị Kinh doanh

186. ĐH Y tế Công cộng

183. ĐH Gia Định

184. ĐH Sài Gòn

181. ĐH Yersin Đà Lạt

182. ĐH Buôn Ma Thuột

179. ĐH Phan Thiết

180. ĐH Sài Gòn

177. ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

178. ĐH Kiên Giang

175. ĐH Dân lập Hải Phòng

176. ĐH Hoa Sen

173. ĐH Duy Tân

174. ĐH Phạm Văn Đồng

171. ĐH Thành Đô

172. ĐH Quảng Nam

169. ĐH Tân Tạo

170. ĐH Võ Trường Toản

167. ĐH Xây dựng Miền Trung

168. ĐH Tân Trào

165. ĐH Đà Lạt

166. ĐH Xây dựng Miền Tây

163. ĐH Văn hóa TP.HCM

164. HV Thanh thiếu niên Việt Nam

161. ĐH Y khoa Vinh

162. ĐH Vinh

159. Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM

160. ĐH Thủ đô

157. ĐH Công nghệ Đồng Nai

158. ĐH Tây Nguyên

155. ĐH Đồng Tháp

156. ĐH Đồng Nai

153. ĐH Phenikaa

154. ĐH Kiểm sát Hà Nội

151. ĐH Phú Yên

152. ĐH Hùng Vương

149. HV Kỹ thuật Mật mã

150. ĐH Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội

147. HV Tòa án

148. ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

145. HV Y Dược học Cổ truyền

146. ĐH Việt Đức

143. Phân hiệu ĐH Lâm nghiệp tại Đồng Nai

144. ĐH Y Dược Hải Phòng

141. ĐH Kiến trúc Hà Nội

142. ĐH Công nghiệp Hà Nội

139. Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai

140. ĐH Hà Tĩnh

137. Khoa Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên

138. Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên

135. ĐH Nông lâm Thái Nguyên

136. ĐH Khoa học Thái Nguyên

133. ĐH Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên

134. ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên

131. ĐH Sư phạm Thái Nguyên

132. ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên

129. ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM

130. ĐH Y Dược Thái Nguyên

127. ĐH Sư phạm TP.HCM

128. ĐH Trà Vinh

125. ĐH Hà Nội

126. HV Ngoại giao

123. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM

124. HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông

121. ĐH Bách khoa TP.HCM

122. ĐH Quy Nhơn

119. ĐH Tây Bắc

120. ĐH Công nghệ Sài Gòn

117. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

118. ĐH Y Dược Cần Thơ

115. ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp

116. ĐH Dược Hà Nội

113. An Giang

114. ĐH Y Dược TP.HCM

111. ĐH Kiến trúc TP.HCM

112. ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM

109. ĐH Bạc Liêu

110. ĐH Đại Nam

107. ĐH Công nghiệp TP.HCM

108. ĐH Thủy lợi

105. ĐH Điện lực

106. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

103. HV Nông nghiệp Việt Nam

104. ĐH Phòng cháy Chữa cháy

101. ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

102. ĐH Thăng Long

99. ĐH Hàng Hải

100. ĐH Hồng Đức

97. ĐH Hải Phòng

98. ĐH Sư phạm Hà Nội 2

95. ĐH Quảng Bình

96. ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội

93. ĐH Tôn Đức Thắng

94. ĐH Cần Thơ

91. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

92. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

89. ĐH Mỏ – Địa chất

90. ĐH Lạc Hồng

87. ĐH Luật Hà Nội

88. ĐH Lao động Xã hội

85. ĐH Mở Hà Nội

86. Học viện An ninh Nhân dân

83. ĐH Mở TP.HCM

84. ĐH Giao thông Vận tải

81. ĐH Công nghệ GTVT

82. ĐH Quốc tế

79. HV Hàng không Việt Nam

80. ĐH Xây dựng

77. ĐH Công đoàn

78. HV Báo chí và Tuyên truyền 

75. Khoa Quốc tế – ĐH Quốc gia Hà Nội

76. Khoa Quản trị và Kinh doanh – ĐH Quốc gia Hà Nội

 

73. Khoa Luật – ĐH Quốc gia Hà Nội

74. Khoa Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội

71. ĐH Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội

72. ĐH Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội

69. ĐH Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội

70. ĐH Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội

67. ĐH Quốc tế Hồng Bàng

68. HV Tài chính

65. ĐH Văn Hiến

66. ĐH Văn Lang

63. ĐH Khoa học Tự nhiên Hà Nội

64. ĐH Y Dược Thái Bình

61. Phân hiệu ĐH tại Kon Tum

62. Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng

59. ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng

60. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng

57. ĐH Kinh tế Đà Nẵng

58. ĐH Sư phạm Đà Nẵng

55. ĐH Nội vụ Hà Nội

56. ĐH Tài chính – Marketing

53. ĐH Kinh tế – Luật TP.HCM

54. ĐH Bách khoa Đà Nẵng

51. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị

52. ĐH Sư phạm Hà Nội

49. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

50. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội

47. HV Ngân hàng

48. ĐH Khoa học Huế

45. ĐH Nghệ thuật Huế

46. ĐH Nông lâm TP.HCM

43. ĐH Nông lâm Huế

44. ĐH Sư phạm Huế

41. ĐH Kinh tế TP.HCM

42. ĐH Y Dược Huế

39. Khoa Du lịch – ĐH Huế

40. ĐH Kinh tế Huế

37. ĐH Luật Huế

38. Khoa Giáo dục Thể chất – ĐH Huế

35. ĐH Kinh tế Quốc dân

36. ĐH Ngoại ngữ Huế

33. ĐH Nha Trang

34. HV Cảnh sát Nhân dân

31. HV Chính sách và Phát triển

32. ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM

29. ĐH Nguyễn Tất Thành

30. HV Phụ nữ

27. ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM

28. ĐH Ngoại thương TP.HCM

25. ĐH Ngân hàng TP.HCM

26. ĐH Thương mại

23. Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự

24. ĐH Ngoại thương Hà Nội Hà Nội

21. Trường Sĩ quan Đặc công

21. Trường Sĩ quan Phòng hóa

19. Trường Sĩ quan Không quân

20. Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp

17. Trường Sĩ quan Công binh

18. Trường Sĩ quan Thông tin

15. Trường Sĩ quan Lục quân 2

16. Trường Sĩ quan Pháo binh

13. Trường Sĩ quan Chính trị

14. Trường Sĩ quan Lục quân 1 

11. HV Phòng không – Không quân

12. HV Hải quân 

9. HV Biên phòng

10. HV Hậu cần

7. ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

8. ĐH Công nghệ TP.HCM

5. HV Quân Y

6. HV Khoa học Quân sự 

3. ĐH Bách khoa Hà Nội

4. HV Kỹ thuật Quân sự

1. ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM

2. ĐH Công nghệ Thông tin TP.HCM

Theo Zing.vn