Điểm trúng tuyển vào trường Đại học Bách Khoa HCM năm 2018

0
902
Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018, thông tin đã được cập nhật chi tiết tại đây
Điểm trúng tuyển vào trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2018

Tên ngành Mã ngành Khối  Điểm chuẩn
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) 106 23.25
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) 108 21.5
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) 109 21.25
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) 112 18.75
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) 114 22
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật  Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật  Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) 115 18.25
Kiến trúc 117 18
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) 120 19.25
Quản lý Công nghiệp 123 22
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) 125 18.75
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành) 128 22.25
Kỹ thuật Vật liệu 129 18
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 130 18
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 131 18
Vật lý Kỹ thuật 137 18.75
Cơ Kỹ thuật 138 19.25
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 140 18
Bảo dưỡng Công nghiệp 141 17.25
Kỹ thuật Ô tô 142 22
Kỹ thuật Tàu thủy 143 21.75
Kỹ thuật Hàng không 144 19.5
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)  
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 206 22
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 207 21
Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 208 20
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 209 19
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 210 21
Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 214 21
Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 215 17
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 219 19
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 220 17
Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 223 19.5
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 225 17
Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 241 17
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 242 20
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 245 17
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)
Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) 408 19.5
Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) 410 19.25
Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) 415 17
Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) 419 20
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) 425 17