Danh sách mới nhất các trường ĐH, CĐ đạt chuẩn chất lượng

0
899

Cục Quản lý chất lượng – Bộ GD&ĐT thông báo danh sách các cơ sở giáo dục đại học; các trường cao đẳng, trung cấp sư phạm đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được kiểm định. Dữ liệu cập nhật đến ngày 28/2/2021.

 

Ảnh minh họa/internetẢnh minh họa/internet

Theo thông báo này, có 263 cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá (trong đó có 235 trường đại học, học viện và 28 trường cao đẳng sư phạm). Có 162 trường đại học, học viện; 10 trường cao đẳng sư phạm được đánh giá ngoài. 153 trường đại học, học viện và 9 trường cao đẳng sư phạm đã được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng.

Danh sách cụ thể các cơ sở giáo dục đại học hoàn thành tự đánh giá, được đánh giá ngoài và được công nhận như sau:

STT Tên trường Năm hoàn
thành báo cáo tự đánh giá
Được đánh giá ngoài Được công nhận Ghi chú
1. Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

(ĐHQG Hà Nội)

2005

2015

12/2015

(VNU-HCM CEA)

Đạt 91,8% (09/9/2016) Cập nhật 30/9/2016
2. Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

2005 4/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,6% (11/12/2017) Cập nhật 31/12/2017
3. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật

TP.  Hồ Chí Minh

2005

2015

11/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,89% (03/5/2017) Cập nhật 31/5/2017
4. Trường ĐH Vinh 2005

2015

2016

3/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (06/9/2017) Cập nhật 30/9/2017
5. Trường ĐH Kinh tế Quốc dân 2006 3/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (08/9/2017) Cập nhật 30/9/2017
6. Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) 2006 5/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (14/10/2016) Cập nhật 31/10/2016
7. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2006

2017

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (05/9/2017) Cập nhật 30/9/2017
8. Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2006 6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 88,5% (06/9/2017) Cập nhật 30/9/2017
9. Trường ĐH Ngoại thương 2006

2014

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (07/4/2017) Cập nhật 30/4/2017
10. Trường ĐH Giao thông Vận tải 2007

2015

01/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (23/3/2016) Cập nhật 31/3/2015

 

11. Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) 2007 6/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 90,16% (08/12/2017) Cập nhật 31/12/2017
12. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) 2007 6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (05/9/2017) Cập nhật 30/9/2017
13. Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) 2007 5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (06/9/2017) Cập nhật 30/9/2017
14. Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) 2007

2016

10/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (24/3/2017) Cập nhật 31/3/2017
15. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) 2007

2016

4/2016

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (14/10/2016) Cập nhật 31/10/2016
16. Trường ĐH Duy Tân 2007

2016

12/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (20/02/2017) Cập nhật 28/02/2017
17. Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM 2007

2015

11/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 81,97% (03/5/2017) Cập nhật 31/5/2017
18. Trường ĐH Kinh tế TP. HCM 2015 12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,52% (03/5/2017) Cập nhật 31/5/2017
19. Trường ĐH Luật TP. HCM 2007

2015

10/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (03/5/2017) Cập nhật 31/5/2017
20. Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) 2008 4/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (14/10/2016) Cập nhật 31/10/2016
21. Học viện Tài chính 2008

2016

12/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 88,52% (20/02/2017) Cập nhật 28/02/2017
22. Trường ĐH Quy Nhơn 2008

2016

4/2017

(CEA-UD)

 

Đạt 83,6% (12/10/2017) Cập nhật 31/10/2017
23. Trường ĐH Mở TP. HCM 2008

2015

5/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (18/9/2017) Cập nhật 30/9/2017
24. Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên) 2008 9/2017

(CEA-AVU&C

Đạt 85,25% (25/12/2017) Cập nhật 31/12/2017
25. Trường ĐH Y tế Công cộng 2009 9/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 86,88% (27/112017) Cập nhật 30/11/2017
26. Trường ĐH Hồng Đức 2009

2016

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (06/9/2017) Cập nhật 30/9/2017
27. Học viện Ngân hàng 2009

2016

4/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (05/9/2017) Cập nhật 30/9/2017
28. Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế) 2009 12/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,25% (27/3/2017) Cập nhật 31/3/2017
29. Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM 2009

2015

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (12/9/2016) Cập nhật 30/9/2016
30. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 2009

2016

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (07/9/2017) Cập nhật 30/9/2017
31. Trường ĐH Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội 2009

2012

2015

4/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (05/9/2017) Cập nhật 30/9/2017
32. Trường ĐH Sài Gòn 2009

2013

2015

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (29/3/2017) Cập nhật 31/3/2017
33. Trường ĐH Y Dược TP. HCM 2009

2015

7/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (16/11/2017) Cập nhật 30/11/2017
34. Trường ĐH Đồng Tháp 2009

2016

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (08/9/2017) Cập nhật 30/9/2017
35. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) 2010

2012

2014

10/2015

(VNU-CEA)

Đạt 82% (23/3/2016) Cập nhật 30/4/2016

 

36. Trường ĐH Kinh tế QTKD

(ĐH Thái Nguyên)

2011

2012

2017

5/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 82% (12/12/2017) Cập nhật 31/12/2017
37. Trường ĐH Hà Nội 2011 10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,60% (22/12/2017) Cập nhật 31/12/2017

 

38. Trường ĐH Tiền Giang 2011

2013

4/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,61% (18/9/2017) Cập nhật 30/9/2017
39. Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN) 2011 3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,9% (09/9/2016) Cập nhật 30/9/2016
40. Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

2011 10/2016

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (27/3/2017) Cập nhật 31/3/2017
41. Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN) 2011 4/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,5% (17/11/2016) Cập nhật 30/9/2016
42. Trường ĐH Sao Đỏ 2011

2017

7/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (27/11/2017) Cập nhật 31/12/2017
43. Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) 2011 12/2015

(VNU-CEA)

Đạt 88,5% (14/10/2016) Cập nhật 31/10/2016
44. Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN) 2011 4/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,5% (17/11/2016)

 

Cập nhật 30/9/2016
45. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) 2011

2012

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,9% (09/9/2016) Cập nhật 30/9/2016
46. Trường ĐH Kinh tế – Luật

(ĐHQG TP. HCM)

2011 11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (10/4/2017) Cập nhật 30/4/2017
47. Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM) 2011 11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (03/4/2017) Cập nhật 30/4/2017
48. Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi 2010

2014

2017

8/2017

(CEA-UD)

 

Đạt 81,97% (12/10/2017) Cập nhật 31/10/2017
49. Trường ĐH Y Hà Nội 2011 6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (31/8/2017) Cập nhật 31/8/2017
50. Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM) 2012

2016

10 /2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (12/4/2017) Cập nhật 30/4/2017
51. Trường ĐH Tài chính – Marketing 2013 9/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (16/11/2017) Cập nhật 30/11/2017
52. Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM 2009

2014

2017

8/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (16/12/2017) Cập nhật 31/12/2017
53. Trường ĐH CNTT và Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

2013

2016

11/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 86,88% (20/02/2017) Cập nhật 28/02/2017
54. Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2013

 

01/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,6% (20/02/2017) Cập nhật 28/02/2017
55. Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) 2013 4/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (01/12/2017) Cập nhật 31/12/2017
56. Trường ĐH Thủ Dầu Một 2015 8/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (16/11/2017) Cập nhật 30/11/2017
57. Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm

TP. HCM

2015 12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (03/5/2017) Cập nhật 31/5/2017
58. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành 2015 12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (03/5/2017) Cập nhật 31/5/2017
59. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2010 9/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,60% (09/01/2018) Cập nhật 31/01/2018
60.    Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam 2014

2017

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (03/01/2018) Cập nhật 31/01/2018
61. Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội 2007 10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (03/01/2018) Cập nhật 28/02/2018

 

62. Trường ĐH Luật Hà Nội 2007 10/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
63. Trường ĐH Mỏ Địa chất 2007 8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
64. Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh 2007

2016

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
65. Trường ĐH Lâm nghiệp 2008

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
66. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 2008

2015

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
67. Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) 2008

2017

10/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82,0% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
68. Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) 2008

2014

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
69. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2009

2013

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
70. Trường ĐH Dược Hà Nội 2011

2016

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
71. Trường ĐH Tây Đô 2013

2017

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
72. Trường ĐH Hòa Bình 2014 12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
73. Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2014 11 /2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
74. Trường ĐH Hàng hải Việt Nam 2006

2015

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
75. Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) 2006 7/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
76. Trường ĐH Thương mại

 

2006

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
77. Trường ĐH Mở Hà Nội 2009

2015

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
78. Trường ĐH Nha Trang 2006

2013

2017

9/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,3% (16/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
79. Trường ĐH An Giang 2009

2012

2016

2017

10/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,3% (16/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
80. Trường ĐH Lạc Hồng, Đồng Nai 2010 12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 81,89% (16/3/2018) Cập nhật 31/3/2018
81. Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang 2014

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (07/5/2018) Cập nhật 15/5/2018
82. Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2013 12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (08/5/2018) Cập nhật 15/5/2018
83. Trường ĐH Đông Á 2011

2013

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (08/5/2018) Cập nhật 15/5/2018
84. Trường ĐH Văn Lang 2006

2016

2017

12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (11/5/2018) Cập nhật 15/5/2018
85. Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) 2008

2016

2017

12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018) Cập nhật 15/5/2018
86. Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng 2012

2013

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (14/5/2018) Cập nhật 15/5/2018
87. Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam 2014

2017

12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018) Cập nhật 15/5/2018
88. Học viện Hàng không Việt Nam 2015 12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (14/5/2018) Cập nhật 15/5/2018
89. Trường ĐH Sư phạm TP. HCM 2006

2017

12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018) Cập nhật 15/5/2018
90. Trường ĐH Cần Thơ 2005 12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,89% (19/5/2018) Cập nhật 31/5/2018
91. Trường ĐH Quảng Bình 2011

2012

2013

2014

2016

11/2017

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (25/5/2018) Cập nhật 31/5/2018
92. Trường  ĐH Y Dược Cần Thơ 2015 12/2017

(CEA-UD)

Đạt 85,25% (02/65/2018) Cập nhật 31/5/2018
93. Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM 2008

2010

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (27/5/2018) Cập nhật 31/5/2018
94. Trường ĐH Cửu Long 2014 01/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (25/5/2018) Cập nhật 31/5/2018
95. Trường ĐH Xây dựng miền Tây 2014 02/2018

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (25/5/2018) Cập nhật 31/5/2018
96. Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai 2015 01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
97. Trường ĐH Lao động – Xã hội 2008

2017

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
98. Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM 2006 12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 82% (11/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
99. Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn 2014 01/2018

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,61% (04/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
100. Học viện Quản lý giáo dục 2010

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
101. Trường ĐH Điện lực 2010

2017

3/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
102. Trường ĐH Thăng Long 2009

2017

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
103. Trường ĐH Hà Tĩnh 2009

2014

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
104. Trường ĐH Công đoàn 2009 4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
105. Trường ĐH Luật (ĐH Huế) 2018 4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
106. Trường ĐH Việt Bắc 2017 3/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (16/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
107. Trường ĐH Bình Dương 2013 01/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (15/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
108. Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì 2014

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
109. Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật

Trung ương

2011

2013

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
110. Trường ĐH Nam Cần Thơ 2014

2018

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
111. Trường ĐH Y Dược Thái Bình 2010

2016

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
112. Trường ĐH Hải Phòng 2007

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
113. Học viện Chính sách và Phát triển 2017 4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (29/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
114. Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội 2011

2012

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
115. Trường ĐH Công nghệ và Quản lý

Hữu Nghị

2015 4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
116. Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2017 4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
117. Trường ĐH Y Dược Hải Phòng 2009 4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (30/6/2018) Cập nhật 30/6/2018
118. Trường ĐH Công nghệ TP. HCM 2008

2010

2018*

7/2018

(CEA-UD)

4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1] (15/11/2018) Cập nhật 30/11/2018
119. Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM 2008

2018*

8/2018

(VNU-HCM CEA)

3,81; 3,53; 3,67; 3,631

(02/01/2019)

Cập nhật 31/01/2019
120. Trường ĐH Thuỷ lợi 2007

2018*

9/2018

(VNU-CEA)

4,37; 4,03; 4,29; 4,311

(20/3/2019)

Cập nhật 31/3/2018
121. Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 2008

2018*

11/2017

(VNU-HCM CEA)

01/2019

(CEA-AVU&C)

4,44; 4,54; 4,41; 4,381

(23/3/2019)

Cập nhật 31/3/2019
122. Trường ĐH Đà Lạt 2005

2019*

4/2019

(VNU-HCM CEA)

3,82; 3,50; 3,58; 3,521

(23/7/2019)

Cập nhật 31/7/2019
123. Trường ĐH FPT 2012

2018*

01/2019

(VU-CEA)

4,56; 4,03; 4,32; 4,521

(08/8/2019)

Cập nhật 31/8/2019
124. Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu 2008

2016

2019*

01/2018

(VNU-HCM CEA)

07/2019

(CEA-AVU&C)

4,19; 3,93; 4,01; 3,961

(16/9/2019)

Cập nhật 30/9/2019
125. Trường ĐH Phan Thiết 2013

2019*

7/2019

(VNU-CEA)

3,84; 3,64; 3,68; 3,631

(27/9/2019)

Cập nhật 31/10/2019
126. Trường ĐH Đại Nam 2016

2019*

9/2019

(CEA-AVU&C)

3,85; 4,17; 3,99; 4,001

(18/11/2019)

Cập nhật 30/11/2019
127. Trường ĐH Tân Trào 2019* 9/2019

(CEA-AVU&C)

4,16; 4,21; 4,22; 4,381

(18/11/2019)

 

Cập nhật 30/11/2019
128. Trường ĐH Trà Vinh 2009

2019*

7/2019

(VNU-HCM CEA)

4,16; 4,17; 4,15; 4,01

(20/11/2019)

 

Cập nhật 30/11/2019
129. Trường ĐH Công nghệ Miền Đông 2016

2019*

8/2019

(VU-CEA)

3,72; 3,73; 3,82; 4,081

(22/01/2020)

Cập nhật 31/01/2020
130. Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An 2011

2012

2014

2019*

10/2019

(VU-CEA)

3,96; 3,72; 3,82; 3,881

(22/01/2020)

Cập nhật 31/01/2020
131. Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định 2010

2016

2019*

10/2016

(VNU-CEA)

12/2019

(CEA-AVU&C)

4,04; 4,27; 4,11; 4,331

(14/02/2020)

Cập nhật 29/02/2020
132. Trường ĐH Hoa Sen 2011

2016

2019*

11/2019

(CEA-AVU&C)

3,94; 4,02; 3,84; 3,851

(14/02/2020)

Cập nhật 29/02/2020
133. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2016

2018*

3/2019

(CEA-UD)

4,07; 4,06; 4,07; 4,021

(06/02/2020)

Cập nhật 29/02/2020
134. Trường ĐH Văn Hiến 2013

2019*

8/2019

(CEA-UD)

3,88; 3,95; 3,81; 3,791

(12/3/2020)

Cập nhật 31/3/2020
135. Trường ĐH Văn hóa TP.  Hồ Chí Minh 2008

2016

2019*

9/2019

(VNU-HCM CEA)

3,64; 3,55; 3,53; 3,501

(08/4/2020)

Cập nhật 30/4/2020
136. Trường ĐH Quốc tế Miền Đông 2019* 11/2019

(VNU-HCM CEA)

4,03; 3,64; 3,74; 3,611

(08/4/2020)

Cập nhật 30/4/2020
137. Trường ĐH Nội vụ 2014

2019*

12/2019

(VNU-CEA)

3,79; 3,69; 3,76; 3,751

(12/3/2020)

Cập nhật 30/4/2020
138. Học viện Ngoại giao 2011

2020*

01/2020

(VNU-CEA)

3,98; 3,81; 4,14; 4,361

(12/3/2020)

Cập nhật 30/4/2020
139. Trường ĐH Dầu khí Việt Nam 2019* 12/2019

(CEA-AVU&C)

4,25; 4,28; 4,03; 4,401

(06/4/2020)

Cập nhật 30/4/2020
140. Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn 2010

2019*

3/2020

(CEA-UD)

3,93; 4,06; 4,10; 4,021

(20/6/2020)

Cập nhật 30/6/2020
141. Trường ĐH Thành Tây

(nay là Trường ĐH PHENIKAA)

2016

2020*

5/2020

(VNU-CEA)

4,01; 3,80; 3,88; 4,001

(31/7/2020)

Cập nhật 31/7/2020
142. Trường ĐH Hoa Lư 2011

2019*

3/2020

(VU-CEA)

3,79; 3,84; 3,87; 3,631

(10/8/2020)

Cập nhật 31/8/2020
143. Trường ĐH Thủ đô Hà Nội 2019* 6/2020

(VU-CEA)

4,03; 4,05; 3,93; 3,711

(10/8/2020)

Cập nhật 31/8/2020
144. Trường ĐH Sư phạm Thể dục

Thể thao Hà Nội

2008

2017

2019*

6/2020

(VNU-CEA)

3,84; 3,73; 3,82; 3,881

(06/8/2020)

Cập nhật 31/8/2020
145. Học viện Phụ nữ Việt Nam 2015

2019*

6/2020

( CEA-AVU&C)

3,83; 3,78; 3,79; 3,771

(22/9/2020)

Cập nhật 30/9/2020
146. Trường ĐH Quảng Nam 2013

2019*

5/2020

(CEA-UD)

3,9; 3,8; 3,83; 3,791

(27/10/2020)

Cập nhật 31/10/2020
147. Trường ĐH Tây Nguyên 2008

2017

2019*

6/2020

(CEA-UD)

4,05; 3,79; 3,87; 3,921

(27/10/2020)

Cập nhật 31/10/2020
148. Trường ĐH Thành Đông 2020* 8/2020

(VU-CEA)

3,86; 3,63; 3,59; 3,581

(26/11/2020)

Cập nhật 30/11/2020
149. Trường ĐH Yersin Đà Lạt 2008

2020*

8/2020

( CEA-AVU&C)

4,09; 4,03; 3,92; 3,941

(16/11/2020)

Cập nhật 30/11/2020
150. Trường ĐH Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 2015

2020*

12/2020

(CEA-UD)

3,99; 3,85; 3,94; 3,861

(19/01/2021)

Cập nhật 31/01/2021
151. Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 2016

2020*

11/2020

(CEA-UD)

3,98; 3,86; 3,86; 3,881

(22/02/2021)

Cập nhật 28/02/2021
152. Trường ĐH TDTT Đà Nẵng 2009

2015

2020*

11/2020

(CEA-UD)

4,02; 3,94; 3,88; 3,861

(25/02/2021)

Cập nhật 28/02/2021
153. Trường ĐH Kiến trúc TP.  Hồ Chí Minh 2007

2020*

11/2020

(CEA-UD)

4,05; 4,00; 3,97; 4,001

(22/02/2021)

Cập nhật 28/02/2021
154. Trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 2013 10/2015

(VNU-HCM CEA)

  Cập nhật 31/10/2015

 

155. Trường ĐH Tài nguyên Môi trường

TP. Hồ Chí Minh

2014 11/2017

(VNU-HCM CEA)

  Cập nhật 30/11/2017
156. Trường ĐH Thành Đô 2014

2019*

6/2019

(VNU-CEA)

   
157. Trường ĐH Tây Bắc 2009

2013

2020*

9/2020

(CEA-AVU&C)

  Cập nhật 31/01/2021
158. Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định

(nay là Trường ĐH Gia Định)

2014

2020*

10/2020

(CEA-AVU&C)

  Cập nhật 31/10/2020
159. Trường ĐH Buôn Ma Thuột 2019* 10/2020

(CEA-AVU&C)

  Cập nhật 31/10/2020
160. Trường ĐH Hải Dương 2013

2020*

11/2020

(CEA-AVU&C)

  Cập nhật 30/11/2020
161. Trường ĐH Công nghiệp Việt – Hung 2020* 12/2020

(CEA-AVU&C)

  Cập nhật 31/12/2020
162. Trường ĐH Y khoa Vinh 2013

2020*

12/2020

(CEA-AVU&C)

  Cập nhật 31/12/2020
163. Trường ĐH Dân lập Hải Phòng 2006      
164. Trường ĐH Tài chính – Quản trị kinh doanh 2016     Cập nhật 31/8/2016
165. Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2015     Cập nhật 31/01/2016
166. Trường ĐH Thái Bình Dương 2015

2021*

    Cập nhật 28/02/2021
167. Trường Sĩ quan Không quân 2014     Cập nhật 31/10/2014
168. Trường ĐH Kỹ thuật Hậu cần CAND 2014

2020*

    Cập nhật 31/7/2020
169. Trường ĐH Công nghệ Đông Á 2014

2020*

    Cập nhật 31/12/2020
170. Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2014

2020*

    Cập nhật 31/10/2020
171. Trường ĐH Hà Hoa Tiên 2014     Cập nhật 30/6/2014
172. Trường Dự bị đại học TP.  Hồ Chí Minh 2014     Cập nhật 30/6/2014
173. Trường ĐH Thái Bình 2013

2017

    Cập nhật 30/6/2017
174. Trường ĐH Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa 2013

2017

2021*

    Cập nhật 31/01/2021
175. Trường ĐH Phú Xuân 2013     Cập nhật 31/10/2013
176. Trường ĐH Quang Trung 2013     Cập nhật 30/11/2013
177. Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh 2013     Cập nhật 30/11/2013
178. Đại học Đà Nẵng (Phân hiệu tại Kon Tum) 2013     Cập nhật 31/12/2013
179. Trường ĐH Chính trị 2013     Cập nhật 31/12/2013
180. Trường ĐH Chu Văn An 2013     Cập nhật 26/6/2013
181. Trường ĐH Đồng Nai 2013     Cập nhật 31/7/2013
182. Trường ĐH Văn hóa Hà Nội 2013     Cập nhật 31/7/2013
183. Học viện Chính trị 2012     Cập nhật 05/6/2013
184. Học viện Hậu cần 2012     Cập nhật 05/6/2013
185. Học viện Phòng không – Không quân 2012     Cập nhật 05/6/2013
186. Học viện Khoa học quân sự 2012     Cập nhật 05/6/2013
187. Trường Sĩ quan Đặc công 2012     Cập nhật 05/6/2013
188. Trường Sĩ quan phòng hóa 2012     Cập nhật 05/6/2013
189. Học viện Hải quân 2013     Cập nhật 05/6/2013
190. Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp 2013

2016

    Cập nhật 31/5/2016
191. Trường Sĩ quan pháo binh 2013     Cập nhật 05/6/2013
192. Học viện Biên phòng 2013     Cập nhật 05/6/2013
193. Học viện Quân y 2011      
194. Trường ĐH Trần Đại Nghĩa 2011      
195. Trường ĐH Trần Quốc Tuấn 2011      
196. Trường Sĩ quan Lục quân 2 2010     Cập nhật 05/6/2013
197. Trường Sĩ quan Công binh 2011     Cập nhật 05/6/2013
198. Học viện An ninh Nhân dân 2009

2020*

    Cập nhật 31/7/2020
199. Học viện Cảnh sát Nhân dân 2009

2020*

    Cập nhật 31/7/2020
200. Trường ĐH An ninh Nhân dân,

TP.  Hồ Chí Minh

2009

2020*

    Cập nhật 31/7/2020
201. Trường ĐH Cảnh sát Nhân dân,

TP.  Hồ Chí Minh

2009

2020*

    Cập nhật 31/7/2020
202. Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy 2009

2020*

    Cập nhật 31/7/2020
203. Học viện Âm nhạc Huế 2011

2014

    Cập nhật 31/3/2014
204. Học viện Lục quân 2011      
205. Trường ĐH KHTN (ĐHQG HN) 2011      
206. Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao

TP.  Hồ Chí Minh

2011      
207. Trường ĐH Thể dục Thể thao

TP.  Hồ Chí Minh

2011      
208. Trường ĐH Dân lập Lương Thế Vinh 2011      
209. Trường ĐH Xây dựng Hà Nội 2010      
210. Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh 2011

2012

     
211. Trường ĐH Bạc Liêu 2011

2013

     
212. Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội 2010      
213. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2009

2020*

    Cập nhật 31/12/2020
214. Trường ĐH Mỹ thuật TP.  Hồ Chí Minh 2009

2021*

    Cập nhật 31/01/2021
215. Trường ĐH Phú Yên 2009

2016

    Cập nhật 31/12/2016
216. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2009

2013

2016

    Cập nhật 31/12/2016
217. Học viện Kỹ thuật quân sự 2009      
218. Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN 2009

2020*

    Cập nhật 31/8/2020
219. Trường ĐH Nguyễn Trãi 2017     Cập nhật 31/12/2017
220. Trường ĐH Dân lập Phương Đông 2009      
221. Trường ĐH Tôn Đức Thắng 2008

2011

     
222. Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2007      
223. Trường ĐH Bách khoa

(ĐHQG TP. Hồ Chí Minh )

2005

 

     
224. Trường ĐH Tân Tạo 2016     Cập nhật 31/12/2016
225. Trường ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội

 

2019*     Cập nhật 31/7/2019
226. Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân 2019*     Cập nhật 31/7/2019
227. Trường ĐH Kinh Bắc 2019*     Cập nhật 31/8/2019
228. Học viện Chính trị Công an nhân dân 2020*     Cập nhật 31/7/2020
229. Học viện Quốc tế 2020*     Cập nhật 31/7/2020
230. Trường ĐH Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh 2020*     Cập nhật 30/9/2020
231. Trường ĐH Võ Trường Toản 2020*     Cập nhật 31/10/2020
232. Trường ĐH Hạ Long 2020*     Cập nhật 31/12/2020
233. Trường ĐH Kinh tế Nghệ An 2020*     Cập nhật 31/12/2020
234. Trường ĐH Kiên Giang 2021*     Cập nhật 31/01/2021
235. Trường ĐH Công nghiệp Vinh 2021*     Cập nhật 28/02/2021

 Danh sách cụ thể các các trường cao đẳng sư phạm hoàn thành tự đánh giá, được đánh giá ngoài và được công nhận như sau:

STT Tên trường Năm hoàn thành

báo cáo tự đánh giá

Được đánh giá ngoài Được công nhận Ghi chú
1. Trường CĐSP Trung ương 2010 5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,5% (07/9/2017) Cập nhật 30/9/2017
2. Trường CĐSP Trung ương – Nha Trang 2009

2016

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 85,45%

(25/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018
3. Trường CĐSP Nam Định 2013 5/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80%

(30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018
4. Trường CĐSP Nghệ An 2008

2019

4/2019

(VU-CEA)

Đạt 83,63%

(26/8/2018)

Cập nhật 31/8/2019
5. Trường CĐSP Kiên Giang 2009

2019

5/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,45%

(12/8/2019)

Cập nhật 31/8/2019
6. Trường CĐSP Thừa Thiên – Huế 2010

2014

01/2019

(CEA-UD)

Đạt 85,45%

(20/02/2020)

Cập nhật 29/02/2020
7. Trường CĐSP Điện Biên 2009

2014

2019

4/2019

( CEA-AVU&C)

Đạt 85,45%

(26/9/2019)

Cập nhật 30/9/2019
8. Trường CĐSP Bắc Ninh 2009

2015

2019

12/2019

( CEA-AVU&C)

Đạt 85,45%

(06/3/2020)

Cập nhật 31/3/2020
9. Trường CĐSP Hoà Bình 2009

2017

2020

5/2020

(VNU-CEA)

Đạt 81,82%

(20/8/2020)

Cập nhật 31/8/2020
10. Trường CĐSP Đà Lạt 2010

2020

11/2020

(CEA-UD)

  Cập nhật 30/11/2020
11. Trường CĐSP Bình Phước 2008      
12. Trường CĐSP Quảng Trị 2008

2014

    Cập nhật 30/9/2014
13. Trường CĐSP Thái Nguyên 2008      
14. Trường CĐSP Đắk Lắk 2008      
15. Trường CĐSP Hà Giang 2008

2013

    Cập nhật 11/6/2013
16. Trường CĐSP Hưng Yên 2008

2009

2016

    Cập nhật 31/8/2016
17. Trường CĐSP Lạng Sơn 2009

2015

    Cập nhật 30/6/2015
18. Trường CĐSP Tây Ninh 2009

2017

    Cập nhật 31/5/2017
19. Trường CĐSP Trung ương TP. HCM 2009      
20. Trường CĐSP Vĩnh Long 2009      
21. Trường CĐSP Bà Rịa – Vũng Tàu 2010

2015

2019

2020

    Cập nhật 31/12/2020
22. Trường CĐSP Cao Bằng 2010      
23. Trường CĐSP Sóc Trăng 2010

2014

2016

2019

    Cập nhật 31/01/2019
24. Trường CĐSP Yên Bái 2010

2017

    Cập nhật 30/112/2017
25. Trường CĐSP Gia Lai 2012      
26. Trường CĐSP Thái Bình 2013     Cập nhật 31/7/2013
27. Trường CĐSP Hà Tây 2013     Cập nhật 30/11/2013
28. Trường CĐSP Ninh Thuận 2013     Cập nhật 31/12/2013