Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa TP.HCM cao nhất 25,75

0
1192

Trường ĐH Bách khoa TP.HCM đã công bố điểm chuẩn 2019 từ kết quả thi THPT quốc gia.

Chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức từ kết quả thi THPT quốc gia từ 50-72% tương đương 2500 tới 3600 thí sinh.

Điểm chuẩn từng ngành cụ thể như sau:

STT Mã ngành Nhóm ngành/Ngành Điểm 

trúng tuyển

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1 106 Khoa học Máy tính 25.75
2 107 Kỹ thuật Máy tính 25.00
3 108 Kỹ thuật Điện;
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;
24.00
4 109 Kỹ thuật Cơ khí;
Kỹ thuật Cơ điện tử;
23.50
5 112 Kỹ thuật Dệt;
Công nghệ Dệt May;
21.00
6 114 Kỹ thuật Hóa học;
Công nghệ Thực phẩm;
Công nghệ Sinh học;
23.75
7 115 Kỹ thuật Xây dựng;
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;
Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;
21.25
8 117 Kiến trúc 19.75
9 120 Kỹ thuật Địa chất;
Kỹ thuật Dầu khí;
21.00
10 123 Quản lý Công nghiệp 23.75
11 125 Kỹ thuật Môi trường;
Quản lý Tài nguyên và Môi trường;
21.00
12 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;
24.50
13 129 Kỹ thuật Vật liệu 19.75
14 130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 19.50
15 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 19.50
16 137 Vật lý Kỹ thuật 21.50
17 138 Cơ Kỹ thuật 22.50
18 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 22.00
19 141 Bảo dưỡng Công nghiệp 19.00
20 142 Kỹ thuật Ô tô 25.00
21 145 Kỹ thuật Tàu thủy;
Kỹ thuật Hàng không;
23.00
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN

    (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

22 206 Khoa học Máy tính 24.75
23 207 Kỹ thuật Máy tính 24.00
24 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử 20.00
25 209 Kỹ thuật Cơ khí 21.00
26 210 Kỹ thuật Cơ điện tử 23.75
27 214 Kỹ thuật Hóa học 22.25
28 215 Kỹ thuật Xây dựng 18.00
29 219 Công nghệ Thực phẩm 21.50
30 220 Kỹ thuật Dầu khí 18.00
31 223 Quản lý Công nghiệp 20.00
32 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 18.00
33 242 Kỹ thuật Ô tô 22.00
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 

(ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG HCM TẠI TỈNH BẾN TRE)

34 419 Công nghệ Thực phẩm 21.75
35 441 Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp 18.00
36 445 Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường 19.25
37 446 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông – Chuyên ngành Cầu đường 18.00
38 448 Kỹ thuật Điện – Chuyên ngành Năng lượng tái tạo 22.00