50 từ vựng về thực phẩm, ăn uống trong Tiếng Anh, ai cũng nên biết

0
2085

Tuy cùng là một loại thực phẩm hay dụng cụ dùng trong nấu nướng, ăn uống nhưng trong Tiếng Anh lại có hai từ khác biệt dùng để chỉ.

Bên cạnh lối phát âm thì Tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ còn có sự khác nhau về một số từ vựng. Dù cùng chỉ một sự vật nhưng người Anh và người Mỹ lại có cách diễn đạt hoàn toàn khác nhau. Sau đây là 50 loại thực phẩm, dụng cụ dùng trong ăn uống có sự khác biệt trong Tiếng Anh (Anh và Mỹ). Cùng làm giàu vốn từ vựng của mình nhé!

(Từ bên trái là trong Tiếng Anh – Anh còn phía bên phải là Tiếng Anh – Mỹ)

50 Từ vựng về thực phẩm, ăn uống trong Tiếng Anh (Anh và Mỹ)

1. Aubergine – Eggplant (Cà tím)

2. Beetroot – Beet (Củ cải đường)

3. Biscuit – Cookie (Bánh quy)

4. Black Treacle – Molasses (Mật đường)

5. Broad Bean – Lima Bean (Đậu tằm)

6. Candyfloss – Cotton Candy (Kẹo bông)

7. Chips – French Fries (Khoai tây chiên)

8. Cling Film – Plastic Wrap (Bọc nhựa)

9. Cooker – Range, Stove (Lò, bếp)

10. Courgette – Zucchini (Bí xanh)

11. Coriander- Cilantro (Rau mùi)

12. Crisps – (Potato) Chips (Snack khoai tây)

13. Cutlery – Silverware (Dao, muỗng, nĩa ăn)

14. Desiccated Coconut – Shredded Coconut (Cơm dừa nạo sấy)

15. Eggy Bread – (Fried) French Toast (Bánh mì chiên trứng)

16. Fairy Cake – Cup Cake (Bánh cup cake)

17. Flan – Fruit Pie (Bánh flan)

18. Food, Grub, Nosh – Food (Thức ăn)

19. Gammon – Ham (Giăm bông)

20. Gherkin – Pickle (Dưa chuột ngâm giấm)

21. Icing Sugar – Confectioner’s Sugar (Đường bột)

22. Powdered – Sugar (Đường)

23. Jug – Pitcher (Cái bình)

24. Kipper – Smoked Herring (Cá trích muối hun khói)

25. Maize – Corn (Ngô)

26. Marrow – Squash (Bí đao)

27. Mid – Morning Meal – Brunch (Bữa giữa sáng và trưa)

28. Minced Meat – Ground Meat (Thịt xay)

29. Muesli – Granola

30. Pepper – Bell Pepper (Ớt chuông)

31. Pilchards – Sardines (Cá mòi)

32. Porridge – Oatmeal (Cháo yến mạch)

33. Puddings, Afters, Dessert, Sweets – Dessert (Món tráng miệng)

34. Rasher – A Slice of Bacon (Thịt xông khói)

35. Runner Beans – Green Beans, String Beans (Đậu que)

36. Rubbish – Garbage, Trash (Rác)

37. Sandwich, Butty, Sarnie – Sandwich

38. Sausage, Banger – Sausage (Xúc xích)

39. Scone – Biscuit

40. Semolina – Cream of Wheat, Manna

41. Serviette – Napkin (giấy ăn)

42. Semi-Skimmed Milk – 2% Milk, Low fat milk (Sữa gầy)

43. Smoked Salmon – Lox (Cá hồi xông khói)

44. Sorbet – Sherbet

45. Spring Onions – Green Onions (Hành lá)

46. Squash – Juice Concentrate

47. Starter – Appetizer (Món khai vị)

48. Sweets – Candy (Kẹo)

49. Tin – Can (Cái lon)

50. Toasted Cheese (Sandwich) – Grilled Cheese

50 từ vựng nên học về thực phẩm, ăn uống trong Tiếng Anh (Anh và Mỹ), ai cũng nên trau dồi thêm ngay! - Ảnh 2.
Theo Kenh14