Cục Quản lý chất lượng (Bộ GD&ĐT) công bố danh sách các cơ sở giáo dục ĐH, các trường CĐ sư phạm đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được kiểm định. Dữ liệu cập nhật đến hết tháng 9/2020.
Theo công bố này, có tổng số 230 cơ sở giáo dục ĐH (trường ĐH, học viện) và 28 trường CĐ sư phạm; trong đó có 145 cơ sở giáo dục ĐH và 9 trường CĐ sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng, 155 lượt (152 cơ sở giáo dục ĐH) và 9 trường CĐ sư phạm được đánh giá ngoài.
Danh sách chi tiết như sau:
- Các cơ sở giáo dục đại học
STT | Tên trường | Năm hoàn thành báo cáo tự đánh giá |
Được đánh giá ngoài | Được công nhận |
1. | Trường ĐH Khoa học Xã hội
và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội) |
2005
2015 |
12/2015
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 91,8% (09/9/2016) |
2. | Trường ĐH Kỹ thuật
Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
2005 | 4/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,6% (11/12/2017) |
3. | Trường ĐH Sư phạm
Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh |
2005
2015 |
11/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,89% (03/5/2017) |
4. | Trường ĐH Vinh | 2005
2015 2016 |
3/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (06/9/2017) |
5. | Trường ĐH Kinh tế
Quốc dân |
2006 | 3/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (08/9/2017) |
6. | Trường ĐH Bách Khoa
(ĐH Đà Nẵng) |
2006 | 5/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (14/10/2016) |
7. | Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội |
2006
2017 |
6/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (05/9/2017) |
8. | Học viện Nông nghiệp
Việt Nam |
2006 | 6/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 88,5% (06/9/2017) |
9. | Trường ĐH Ngoại thương | 2006
2014 |
11/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (07/4/2017) |
10. | Trường ĐH Giao thông
Vận tải |
2007
2015 |
01/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (23/3/2016) |
11. | Trường ĐH Nông Lâm
(ĐH Thái Nguyên) |
2007 | 6/2017
(CEA- AVU&C) |
Đạt 90,16% (08/12/2017) |
12. | Trường ĐH Sư phạm
(ĐH Thái Nguyên) |
2007 | 6/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (05/9/2017) |
13. | Trường ĐH Khoa học
(ĐH Huế) |
2007 | 5/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (06/9/2017) |
14. | Trường ĐH Nông Lâm
(ĐH Huế) |
2007
2016 |
10/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (24/3/2017) |
15. | Trường ĐH Ngoại ngữ
(ĐH Đà Nẵng) |
2007
2016 |
4/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (14/10/2016) |
16. | Trường ĐH Duy Tân | 2007
2016 |
12/2016
(CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (20/02/2017) |
17. | Trường ĐH Giao thông
Vận tải TP. HCM |
2007
2015 |
11/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 81,97% (03/5/2017) |
18. | Trường ĐH Kinh tế
TP. HCM |
2015 | 12/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 88,52% (03/5/2017) |
19. | Trường ĐH Luật
TP. HCM |
2007
2015 |
10/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (03/5/2017) |
20. | Trường ĐH Kinh tế
(ĐH Đà Nẵng) |
2008 | 4/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (14/10/2016) |
21. | Học viện Tài chính | 2008
2016 |
12/2016
(CEA- AVU&C) |
Đạt 88,52% (20/02/2017) |
22. | Trường ĐH Quy Nhơn | 2008
2016 |
4/2017
(CEA-UD)
|
Đạt 83,6% (12/10/2017) |
23. | Trường ĐH Mở
TP. HCM |
2008
2015 |
5/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (18/9/2017) |
24. | Trường ĐH Y-Dược
(ĐH Thái Nguyên) |
2008 | 9/2017
(CEA- AVU&C |
Đạt 85,25% (25/12/2017) |
25. | Trường ĐH Y tế
Công cộng |
2009 | 9/2017
(CEA- AVU&C) |
Đạt 86,88% (27/112017) |
26. | Trường ĐH Hồng Đức | 2009
2016 |
5/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (06/9/2017) |
27. | Học viện Ngân hàng | 2009
2016 |
4/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (05/9/2017) |
28. | Trường ĐH Y Dược
(ĐH Huế) |
2009 | 12/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 85,25% (27/3/2017) |
29. | Trường ĐH Công nghiệp
TP. HCM |
2009
2015 |
3/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (12/9/2016) |
30. | Trường ĐH Công nghiệp
Hà Nội |
2009
2016 |
6/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (07/9/2017) |
31. | Trường ĐH Sân khấu –
Điện ảnh Hà Nội |
2009
2012 2015 |
4/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (05/9/2017) |
32. | Trường ĐH Sài Gòn | 2009
2013 2015 |
01/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (29/3/2017) |
33. | Trường ĐH Y Dược
TP. HCM |
2009
2015 |
7/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (16/11/2017) |
34. | Trường ĐH Đồng Tháp | 2009
2016 |
5/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (08/9/2017) |
35. | Trường ĐH Sư phạm
(ĐH Đà Nẵng) |
2010
2012 2014 |
10/2015
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (23/3/2016) |
36. | Trường ĐH Kinh tế QTKD
(ĐH Thái Nguyên) |
2011
2012 2017 |
5/2017
(CEA- AVU&C |
Đạt 82% (12/12/2017) |
37. | Trường ĐH Hà Nội | 2011 | 10/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,60% (22/12/2017) |
38. | Trường ĐH Tiền Giang | 2011
2013 |
4/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 83,61% (18/9/2017) |
39. | Trường ĐH Kinh tế
(ĐHQG HN) |
2011 | 3/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,9% (09/9/2016) |
40. | Trường ĐH KHXH&NV
(ĐHQG TP. HCM) |
2011 | 10/2016
VNU-CEA |
Đạt 86,9% (27/3/2017) |
41. | Trường ĐH Giáo dục
(ĐHQG HN) |
2011 | 4/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 88,5% (17/11/2016) |
42. | Trường ĐH Sao Đỏ | 2011
2017 |
7/2017
(CEA- AVU&C |
Đạt 81,97% (27/11/2017) |
43. | Trường ĐH Quốc tế
(ĐHQG TP. HCM) |
2011 | 12/2015
(VNU-CEA) |
Đạt 88,5% (14/10/2016) |
44. | Trường ĐH Công nghệ
(ĐHQG HN) |
2011 | 4/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 88,5% (17/11/2016)
|
45. | Trường ĐH Ngoại ngữ
(ĐHQG HN) |
2011
2012 |
3/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,9% (09/9/2016) |
46. | Trường ĐH Kinh tế-Luật
(ĐHQG TP. HCM) |
2011 | 11/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (10/4/2017) |
47. | Trường ĐH KHTN
(ĐHQG TP. HCM) |
2011 | 11/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (03/4/2017) |
48. | Trường ĐH
Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi |
2010
2014 2017 |
8/2017
(CEA-UD)
|
Đạt 81,97% (12/10/2017) |
49. | Trường ĐH Y Hà Nội | 2011 | 6/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (31/8/2017) |
50. | Trường ĐH CNTT
(ĐHQG TP. HCM) |
2012
2016 |
10 /2016
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (12/4/2017) |
51. | Trường ĐH Tài chính –
Marketing |
2013 | 9/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (16/11/2017) |
52. | Trường ĐH Ngân hàng
TP. HCM |
2009
2014 2017 |
8/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (16/12/2017) |
53. | Trường ĐH CNTT và
Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) |
2013
2016 |
11/2016
(CEA-AVU&C) |
Đạt 86,88% (20/02/2017) |
54. | Trường ĐH Công nghệ
Giao thông vận tải |
2013
|
01/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,6% (20/02/2017) |
55. | Trường ĐH Khoa học
(ĐH Thái Nguyên) |
2013 | 4/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (01/12/2017) |
56. | Trường ĐH Thủ Dầu Một | 2015 | 8/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (16/11/2017) |
57. | Trường ĐH Công nghiệp
Thực phẩm TP. HCM |
2015 | 12/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (03/5/2017) |
58. | Trường ĐH
Nguyễn Tất Thành |
2015 | 12/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (03/5/2017) |
59. | Học viện Công nghệ
Bưu chính Viễn thông |
2010 | 9/2017
(CEA – AVU&C) |
Đạt 83,60% (09/01/2018) |
60. | Trường ĐH Mỹ thuật
Việt Nam |
2014
2017 |
10/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (03/01/2018) |
61. | Trường ĐH Kiến trúc
Hà Nội |
2007 | 10/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (03/01/2018) |
62. | Trường ĐH Luật Hà Nội | 2007 | 10/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) |
63. | Trường ĐH Mỏ Địa chất | 2007 | 8/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/3/2018) |
64. | Trường ĐH Thể dục
Thể thao Bắc Ninh |
2007
2016 |
12/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) |
65. | Trường ĐH Lâm nghiệp | 2008
2017 |
9/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (30/3/2018) |
66. | Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội 2 |
2008
2015 |
8/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) |
67. | Trường ĐH Ngoại ngữ
(ĐH Huế) |
2008
2017 |
10/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82,0% (30/3/2018) |
68. | Trường ĐH Kinh tế
(ĐH Huế) |
2008
2014 2017 |
9/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) |
69. | Trường ĐH Sư phạm
Kỹ thuật Hưng Yên |
2009
2013 2017 |
9/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) |
70. | Trường ĐH Dược Hà Nội | 2011
2016 |
12/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (30/3/2018) |
71. | Trường ĐH Tây Đô | 2013
2017 |
12/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/3/2018) |
72. | Trường ĐH Hòa Bình | 2014 | 12/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) |
73. | Trường ĐH Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội |
2014 | 11 /2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/3/2018) |
74. | Trường ĐH Hàng hải
Việt Nam |
2006
2015 |
8/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/3/2018) |
75. | Trường ĐH Sư phạm
(ĐH Huế) |
2006 | 7/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) |
76. | Trường ĐH Thương mại
|
2006
2017 |
01/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/3/2018) |
77. | Trường ĐH Mở Hà Nội | 2009
2015 2017 |
01/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) |
78. | Trường ĐH Nha Trang | 2006
2013 2017 |
9/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 83,3% (16/3/2018) |
79. | Trường ĐH An Giang | 2009
2012 2016 2017 |
10/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,3% (16/3/2018) |
80. | Trường ĐH Lạc Hồng,
Đồng Nai |
2010 | 12/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 81,89% (16/3/2018) |
81. | Trường ĐH Nông Lâm
Bắc Giang |
2014
2017 |
01/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,33% (07/5/2018) |
82. | Trường ĐH Kỹ thuật
Y tế Hải Dương |
2013 | 12/2017
(CEA – AVU&C) |
Đạt 81,97% (08/5/2018) |
83. | Trường ĐH Đông Á | 2011
2013 2017 |
01/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,61% (08/5/2018) |
84. | Trường ĐH Văn Lang | 2006
2016 2017 |
12/2017
(CEA – AVU&C) |
Đạt 80,33% (11/5/2018) |
85. | Trường ĐH Hùng Vương
(Phú Thọ) |
2008
2016 2017 |
12/2017
(CEA – AVU&C) |
Đạt 83,61% (14/5/2018) |
86. | Trường ĐH Kiến trúc
Đà Nẵng |
2012
2013 2017 |
01/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (14/5/2018) |
87. | Học viện Y- Dược học
cổ truyền Việt Nam |
2014
2017 |
12/2017
(CEA – AVU&C) |
Đạt 83,61% (14/5/2018) |
88. | Học viện Hàng không
Việt Nam |
2015 | 12/2017
(CEA – AVU&C) |
Đạt 80,33% (14/5/2018) |
89. | Trường ĐH Sư phạm
TP. HCM |
2006
2017 |
12/2017
(CEA – AVU&C) |
Đạt 83,61% (14/5/2018) |
90. | Trường ĐH Cần Thơ | 2005 | 12/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,89% (19/5/2018) |
91. | Trường ĐH Quảng Bình | 2011
2012 2013 2014 2016 |
11/2017
(CEA-UD) |
Đạt 81,97% (25/5/2018) |
92. | Trường ĐH Y Dược
Cần Thơ |
2015 | 12/2017
(CEA-UD) |
Đạt 85,25% (02/65/2018) |
93. | Trường ĐH Ngoại ngữ –
Tin học TP. HCM |
2008
2010 |
01/2018
(CEA-UD) |
Đạt 81,97% (27/5/2018) |
94. | Trường ĐH Cửu Long | 2014 | 01/2018
(CEA-UD) |
Đạt 80,33% (25/5/2018) |
95. | Trường ĐH Xây dựng
miền Tây |
2014 | 02/2018
(CEA-UD) |
Đạt 81,97% (25/5/2018) |
96. | Trường ĐH Công nghệ
Đồng Nai |
2015 | 01/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/6/2018) |
97. | Trường ĐH Lao động –
Xã hội |
2008
2017 |
12/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/6/2018) |
98. | Trường ĐH Nông Lâm
TP.HCM |
2006 | 12/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 82% (11/6/2018) |
99. | Trường ĐH Công nghệ
Sài Gòn |
2014 | 01/2018
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 83,61% (04/6/2018) |
100. | Học viện Quản lý
giáo dục |
2010
2017 |
01/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/6/2018) |
101. | Trường ĐH Điện lực | 2010
2017 |
3/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/6/2018) |
102. | Trường ĐH Thăng Long | 2009
2017 |
4/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/6/2018) |
103. | Trường ĐH Hà Tĩnh | 2009
2014 |
4/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/6/2018) |
104. | Trường ĐH Công đoàn | 2009 | 4/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/6/2018) |
105. | Trường ĐH Luật
(ĐH Huế) |
2018 | 4/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/6/2018) |
106. | Trường ĐH Việt Bắc | 2017 | 3/2018
(CEA-UD) |
Đạt 80,33% (16/6/2018) |
107. | Trường ĐH Bình Dương | 2013 | 01/2018
(CEA-UD) |
Đạt 80,33% (15/6/2018) |
108. | Trường ĐH Công nghiệp
Việt Trì |
2014
2017 |
3/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) |
109. | Trường ĐH Sư phạm
Nghệ thuật Trung ương |
2011
2013 2017 |
3/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) |
110. | Trường ĐH Nam
Cần Thơ |
2014
2018 |
3/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) |
111. | Trường ĐH Y Dược
Thái Bình |
2010
2016 |
3/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,3% (29/6/2018) |
112. | Trường ĐH Hải Phòng | 2007
2017 |
3/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) |
113. | Học viện Chính sách và
Phát triển |
2017 | 4/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,61% (29/6/2018) |
114. | Trường ĐH Kinh tế
Kỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội |
2011
2012 |
4/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,3% (29/6/2018) |
115. | Trường ĐH Công nghệ
và Quản lý Hữu Nghị |
2015 | 4/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,3% (29/6/2018) |
116. | Học viện Báo chí và
Tuyên truyền |
2017 | 4/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) |
117. | Trường ĐH Y Dược
Hải Phòng |
2009 | 4/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,33% (30/6/2018) |
118. | Trường ĐH Công nghệ
TP. HCM |
2008
2010 2018* |
7/2018
(CEA-UD) |
4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1] (15/11/2018) |
119. | Trường ĐH Kinh tế
Tài chính TP. HCM |
2008
2018* |
8/2018
(VNU-HCM CEA) |
3,81; 3,53; 3,67; 3,631
(02/01/2019) |
120. | Trường ĐH Thuỷ lợi | 2007
2018* |
9/2018
(VNU-CEA) |
4,37; 4,03; 4,29; 4,311
(20/3/2019) |
121. | Trường ĐH Quốc tế
Hồng Bàng |
2008
2018* |
11/2017
(VNU-HCM CEA) 01/2019 ( CEA-AVU&C) |
4,44; 4,54; 4,41; 4,381
(23/3/2019) |
122. | Trường ĐH Đà Lạt | 2005
2019* |
4/2019
(VNU-HCM CEA) |
3,82; 3,50; 3,58; 3,521
(23/7/2019) |
123. | Trường ĐH FPT | 2012
2018* |
01/2019
(VU-CEA) |
4,56; 4,03; 4,32; 4,521
(08/8/2019) |
124. | Trường ĐH
Bà Rịa Vũng tàu |
2008
2016 2019* |
01/2018
(VNU-HCM CEA) 07/2019 ( CEA-AVU&C) |
4,19; 3,93; 4,01; 3,961
(16/9/2019) |
125. | Trường ĐH Phan Thiết | 2013
2019* |
7/2019
(VNU-CEA) |
3,84; 3,64; 3,68; 3,631
(27/9/2019) |
126. | Trường ĐH Đại Nam | 2016
2019* |
9/2019
( CEA-AVU&C) |
3,85; 4,17; 3,99; 4,001
(18/11/2019) |
127. | Trường ĐH Tân Trào | 2019* | 9/2019
( CEA-AVU&C) |
4,16; 4,21; 4,22; 4,381
(18/11/2019) |
128. | Trường ĐH Trà Vinh | 2009
2019* |
7/2019
(VNU-HCM CEA) |
4,16; 4,17; 4,15; 4,01
(20/11/2019) |
129. | Trường ĐH Công nghệ
Miền Đông |
2016
2019* |
8/2019
(VU-CEA) |
3,72; 3,73; 3,82; 4,081
(22/01/2020) |
130. | Trường ĐH Kinh tế
Công nghiệp Long An |
2011
2012 2014 2019* |
10/2019
(VU-CEA) |
3,96; 3,72; 3,82; 3,881
(22/01/2020) |
131. | Trường ĐH Điều dưỡng
Nam Định |
2010
2016 2019* |
10/2016
(VNU-CEA) 12/2019 ( CEA-AVU&C) |
4,04; 4,27; 4,11; 4,331
(14/02/2020) |
132. | Trường ĐH Hoa Sen | 2011
2016 2019* |
11/2019
( CEA-AVU&C) |
3,94; 4,02; 3,84; 3,851
(14/02/2020) |
133. | Trường ĐH Sư phạm
Kỹ thuật Vĩnh Long |
2016
2018* |
3/2019
(CEA-UD) |
4,07; 4,06; 4,07; 4,021
(06/02/2020) |
134. | Trường ĐH Văn Hiến | 2013
2019* |
8/2019
(CEA-UD) |
3,88; 3,95; 3,81; 3,791
(12/3/2020) |
135. | Trường ĐH Văn hóa
TP. Hồ Chí Minh |
2008
2016 2019* |
9/2019
(VNU-HCM CEA) |
3,64; 3,55; 3,53; 3,501
(08/4/2020) |
136. | Trường ĐH Quốc tế
Miền Đông |
2019* | 11/2019
(VNU-HCM CEA) |
4,03; 3,64; 3,74; 3,611
(08/4/2020) |
137. | Trường ĐH Nội vụ | 2014
2019* |
12/2019
(VNU-CEA) |
3,79; 3,69; 3,76; 3,751
(12/3/2020) |
138. | Học viện Ngoại giao | 2011
2020* |
01/2020
(VNU-CEA) |
3,98; 3,81; 4,14; 4,361
(12/3/2020) |
139. | Trường ĐH Dầu khí
Việt Nam |
2019* | 12/2019
( CEA-AVU&C) |
4,25; 4,28; 4,03; 4,401
(06/4/2020) |
140. | Trường ĐH Quốc tế
Sài Gòn |
2010
2019* |
3/2020
(CEA-UD) |
3,93; 4,06; 4,10; 4,021
(20/6/2020) |
141. | Trường ĐH Thành Tây
(Trường ĐH PHENIKAA) |
2016
2020* |
5/2020
(VNU-CEA) |
4,01; 3,80; 3,88; 4,001
(31/7/2020) |
142. | Trường ĐH Hoa Lư | 2011
2019* |
3/2020
(VU-CEA) |
3,79; 3,84; 3,87; 3,631
(10/8/2020) |
143. | Trường ĐH Thủ đô Hà Nội | 2019* | 6/2020
(VU-CEA) |
4,03; 4,05; 3,93; 3,711
(10/8/2020) |
144. | Trường ĐH Sư phạm
Thể dục Thể thao Hà Nội |
2008
2017 2019* |
6/2020
(VNU-CEA) |
3,84; 3,73; 3,82; 3,881
(06/8/2020) |
145. | Học viện Phụ nữ
Việt Nam |
2015
2019* |
6/2020
( CEA-AVU&C) |
3,83; 3,78; 3,79; 3,771
(22/9/2020) |
Theo Báo Giáo dục và đào tạo