Công bố số thí sinh đủ điều kiện nhưng không thi tốt nghiệp THPT đợt 2

0
815

Ngày 10/8, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) có công văn gửi các ĐH,CĐ về thông tin số lượng thí sinh đủ điều kiện dự thi nhưng không tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT đợt 2 do giãn cách vì Covid-19.

Theo đó, cơ sở đào tạo căn cứ thông tin số lượng thí sinh này để thực hiện điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh dành riêng cho đối tượng không thi THPT; điều chỉnh, bổ sung phương thức tuyển sinh theo hướng dẫn tại Công văn số 3190/BGDĐT-GDĐH ngày 30/7/2021.

Cơ sở đào tạo cập nhật lại dữ liệu đề án tuyển sinh vào Cổng Thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT tại địa chỉ http://thituyensinh.vn từ ngày 20/8/2021 đến 25/8/2021 để phục vụ công tác hậu kiểm.

Bộ GDĐT sẽ công bố danh sách thí sinh chính thức đặc cách tốt nghiệp THPT sau khi các địa phương hoàn thành việc xét tốt nghiệp.

Bộ GDĐT yêu cầu các cơ sở đào tạo quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc theo lịch điều chỉnh và các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ sở đào tạo báo cáo kịp thời về Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo dục Đại học) để được thống nhất hướng dẫn và giải đáp.

Số lượng thí sinh không tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 2 theo địa phương như sau: 

Tên tỉnh/Thành phố trực thuộc

Trung ương

Số lượng thí sinh đăng ký dự thi Số lượng thí sinh chưa thi
01 Sở Giáo dục và  Đào tạo Hà Nội 90658 193
02 Sở Giáo dục và Đào tạo Tp. Hồ Chí Minh 81249 2818
03 Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng 21423 6
04 Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng 11838 7
06 Sở Giáo dục và Đào tạo Cao Bằng 4524 2
10 Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn 8162 5
11 Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn 2613 2
12 Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên 13868 6
16 Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc 10853 1
17 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh 14210 1
18 Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang 17823 57
21 Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương 18776 2
22 Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên 11982 117
23 Sở Giáo dục và Đào tạo Hòa Bình 8621 18
29 Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An 32478 7
30 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh 15898 4
31 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình 11536 1
32 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị 8251 3
33 Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên -Huế 12801 3
35 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi 12216 138
37 Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định 17658 54
38 Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai 13494 4
39 Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên 10673 929
40 Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk 18699 18
41 Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa 12764 738
42 Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng 13883 8
43 Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước 9812 56
44 Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương 11521 604
45 Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận 5681 30
46 Sở Giáo dục và Đào tạo Tây Ninh 9225 20
47 Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận 11691 13
48 Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai 26252 510
49 Sở Giáo dục và Đào tạo Long An 15058 140
50 Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp 14285 4684
51 Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang 16353 3342
52 Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa-Vũng Tàu 12060 202
53 Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang 15676 147
54 Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang 12629 63
55 Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ 11324 2
56 Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre 11905 6
57 Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long 10360 132
59 Sở Giáo dục và Đào tạo Sóc Trăng 9271 1
63 Sở Giáo dục và Đào tạo Đăk Nông 6513 5
64 Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang 6638 1