Điểm chuẩn 2023 theo kết quả thi ĐGNL của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

0
792
nhung-viec-thi-sinh-can-lam-ngay-sau-khi-biet-diem-thi-tot-nghiep-thpt-2022

Ngày 12/6/2023, Trường ĐHSP Hà Nội đã ban hành Quyết định số 2177/QĐ-ĐHSPHN về việc phê duyệt điểm chuẩn xét tuyển đại học đối với thí sinh diện xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2023.

  1. Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyểnvào từng ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội theo Phương thức 5 (xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực) như sau:
TT Ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn

(thang điểm 30)

  A. Đối với các ngành đào tạo giáo viên
1 7140202A Giáo dục Tiểu học Toán (× 2), Ngữ văn 22.35
2 7140202B Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 21.90
3 7140202C Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh Toán (× 2), Tiếng Anh 25.10
4 7140203C Giáo dục Đặc biệt Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.55
5 7140204B Giáo dục công dân Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.05
6 7140205B Giáo dục chính trị Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.85
7 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17.00
8 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2), Địa lý 19.15
9 7140209A SP Toán học Toán (× 2), Vật lí 25.28
10 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán (× 2), Tiếng Anh 26.65
11 7140209C SP Toán học Toán (× 2), Hóa học 25.00
12 7140210A SP Tin học Toán (× 2), Vật lí 18.75
13 7140210B SP Tin học Toán (× 2), Tiếng Anh 17.25
14 7140211A SP Vật lý Vật lí (× 2), Toán 22.75
15 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) Vật lí (× 2), Tiếng Anh 21.05
16 7140212A SP Hoá học Hóa học (× 2), Toán 23.96
17 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) Hóa học (× 2), Tiếng Anh 22.25
18 7140213B SP Sinh học Sinh học (× 2), Hóa học 15.75
19 7140213D SP Sinh học Sinh học (× 2), Tiếng Anh 15.40
20 7140217C SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2), Lịch sử 22.15
21 7140217D SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 21.15
22 7140218C SP Lịch sử Lịch sử (× 2), Ngữ văn 24.01
23 7140218D SP Lịch sử Lịch sử (× 2), Tiếng Anh 21.65
24 7140219B SP Địa lý Địa lí (× 2), Ngữ văn 20.90
25 7140219C SP Địa lý Địa lí (× 2), Lịch sử 22.99
26 7140231A SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 23.55
27 7140231B SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2), Toán 24.68
28 7140233D SP Tiếng Pháp Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 16.65
29 7140246A SP Công nghệ Toán (× 2), Vật lí 15.00
30 7140246C SP Công nghệ Toán (× 2), Tiếng Anh 15.00
  B. Đối với các ngành đào tạo khác  
31 7140114C Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2), Lịch sử 16.10
32 7140114D Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.05
33 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 22.55
34 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2), Toán 23.55
35 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 20.90
36 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Ngữ văn (× 2), Lịch sử 15.05
37 7229030C Văn học Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.05
38 7229030D Văn học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 19.40
39 7310201B Chính trị học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15.50
40 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.65
41 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17.45
42 7310403C Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 19.05
43 7310403D Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2), Lịch sử 19.60
44 7310630C Việt Nam học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 16.05
45 7420101B Sinh học Sinh học (× 2), Hóa học 15.00
46 7420101D Sinh học Sinh học (× 2), Tiếng Anh 15.00
47 7440112A Hóa học Hóa học (× 2), Toán 15.25
48 7460101A Toán học Toán (× 2), Vật lí 21.75
49 7460101D Toán học Toán (× 2), Hóa học 20.00
50 7480201A Công nghệ thông tin Toán (× 2), Vật lí 20.00
51 7480201B Công nghệ thông tin Toán (× 2), Tiếng Anh 21.00
52 7760101C Công tác xã hội Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15.55
53 7760101D Công tác xã hội Ngữ văn (× 2), Lịch sử 15.25
54 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17.30
55 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15.00
56 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 15.70

* Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực và ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm theo Quy chế tuyển sinh hiện hành khi xét tuyển.

  1. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh đại học của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2023 và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận là: Đủ điều kiện trúng tuyển.
  2. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển theo Phương thức 5 tại địa chỉ:

https://ts2023.hnue.edu.vn/.

Thí sinh thuộc diện: “Đủ điều kiện trúng tuyển” nếu có kết quả tra cứu là: “Đủ điều kiện trúng tuyển nguyện vọng.….” (nguyện vọng 1 hoặc 2) và thỏa mãn các điều kiện về học lực và hạnh kiểm theo Quy định của Phương thức 5.

  1. Các thí sinh thuộc diện “Đủ điều kiện trúng tuyển” sẽ chắc chắn trở thành tân sinh viên của Trường ĐHSP Hà Nội nếu đăng ký nguyện vọng 1trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng “Mã ngành Trúng tuyển” mà Trường đã thông báo cho thí sinh khi tra cứu kết quả.

* Bộ, Sở GDĐT và Trường THPT mà thí sinh đã/đang theo học sẽ hướng dẫn chi tiết cách thức đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  1. Nếu có thắc mắc về kết quả xét tuyển theo Phương thức 5, xin vui lòng gửi thư điện tử kèm minh chứng tới địa chỉ: [email protected].