​ĐHKHXH&NV TP.HCM: ngành báo chí khối C 27,25 điểm

0
3395

Chiều nay 31-7, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM) công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2017, với ngành báo chí khối C lấy 27,25 điểm.

Thí sinh dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2017 – Ảnh: HỮU KHOA

Theo đó, tất cả các ngành của trường đều có điểm chuẩn cao hơn năm ngoái. Trong đó, có hai ngành xét khối C00 có mức điểm kỷ lục, cao nhất từ trước đến nay: 27,25 điểm. Đó là ngành báo chí và ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Trong khi đó, điểm khối D01, D14 của hai ngành này là 25,5 điểm.

Chỉ có ba ngành điểm chuẩn dưới 20 điểm, gồm: ngành giáo dục học 19,75 điểm (khối B00, C01, D01), ngôn ngữ Nga 19,5 điểm (khối D01, D02) và ngành đô thị học 18,5 điểm (A00,A01,D01,D14).

TS Phạm Tấn Hạ, phó hiệu trưởng nhà trường, cho biết: “Trong trường hợp đồng điểm nhau, thí sinh nào có điểm thi 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) chưa làm tròn điểm cao hơn, thí sinh đó sẽ trúng tuyển”.

Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi cho trường trước 17 giờ ngày 7-8-2017 (nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện; nếu gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện thời gian được tính theo dấu bưu điện).

Thí sinh nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, TP.HCM

Thí sinh nhập học từ ngày 16 đến ngày 17-8-2017.

Điểm chuẩn các ngành cụ thể:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn
52140101 Giáo dục học C00 21.75
B00, C01, D01 19.75
52220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.25
52220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02 19.50
52220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 23.25
52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 24.25
52220205 Ngôn ngữ Đức D01 23.00
D05 21.00
52220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01, D03, D05 23.25
52220208 Ngôn ngữ Italia D01, D03, D05 21.00
52220213 Đông phương học D01, D04, D14 24.00
52220216 Nhật Bản học D01, D06, D14 25.50
52220217 Hàn Quốc học D01, D14 25.00
52220301 Triết học C00 21.50
A01, D01, D14 20.50
52220310 Lịch sử C00 22.50
D01, D14 20.25
52220320 Ngôn ngữ học C00 25.00
D01, D14 23.00
52220330 Văn học C00 24.50
D01, D14 22.50
52220340 Văn hóa học C00 24.50
D01, D14 22.50
52310206 Quan hệ Quốc tế D01 25.25
D14 25.50
52310301 Xã hội học C00 24.25
A00, D01, D14 22.25
52310302 Nhân học C00 22.25
D01, D14 20.25
52310401 Tâm lý học C00 26.25
B00, D01, D14 25.00
52310501 Địa lý học C00 24.75
A01, D01, D15 22.75
52320101 Báo chí C00 27.25
D01, D14 25.50
52320201 Thông tin học C00 23.00
A01, D01, D14 21.00
52320303 Lưu trữ học C00 23.50
D01, D14 21.50
52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.25
D01, D14 25.50
52580112 Đô thị học A00,A01,D01,D14 18.50
52760101 Công tác xã hội C00 24.50
D01, D14 22.50

Danh sách thí sinh trúng tuyển  TẠI ĐÂY

TTO