ĐH Nha Trang tuyển sinh 3.400 chỉ tiêu năm 2018

0
1386

Chiều 15/4, Trường Đại học Nha Trang cho biết vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2018. Theo đó, nhà trường tuyển sinh 3.400 chỉ tiêu đại học, 1.000 chỉ tiêu cao đẳng.

Đại học Nha Trang áp dụng 3 phương thức xét tuyển:

– Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2018

– Xét tuyển học bạ

– Xét tuyển thẳng

Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh:

– Đại học: 33 Ngành Chỉ tiêu: 3.400

– Cao đẳng: 12 Ngành Chi tiêu: 1.000

* Thông tin ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Khoa/viện quản lý ngành
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 3.400
1 7340301 Kế toán

(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

200 A00; A01; D01; D07 Khoa Tài chính – Ngân hàng
2 7340201 Tài chính – ngân hàng 120 A00; A01; D01; D07
3 7340121 Kinh doanh thương mại 120 A00; A01; D01; D07 Khoa Kinh tế
4 7340115 Marketing 120 A00; A01; D01; D07
5 7340101 Quản trị kinh doanh 200 A00; A01; D01; D07
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

360 A00; A01; D01; D07
7 7340101P Quản trị kinh doanh

(chương trình song ngữ Pháp-Việt)

20 A00; A01; D03; D97
8 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(chương trình song ngữ Pháp-Việt)

40 A00; A01; D03; D97
9 7310101A Kinh tế

(chuyên ngành Luật kinh tế)

60 A00; A01; D01; D96
10 7310101B Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

60 A00; A01; D01; D07
11 7310105 Kinh tế phát triển 70 A00; A01; D01; D07
12 7220201 Ngôn ngữ Anh

(3 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)

220 D01; A01; D14; D15 Khoa Ngoại ngữ
13 7620304 Khai thác thuỷ sản 30 A00; A01; B00; D07 Viện Khoa học và Công nghệ khai thác thủy sản
14 7620305 Quản lý thuỷ sản 50 A00; A01; B00; D07
15 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản

(2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)

140 A01; B00; D01; D96 Viện Nuôi trồng thủy sản
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 120 A00; A01; C01; D07 Khoa Điện, điện tử
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt

(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

80 A00; A01; C01; D07 Khoa Cơ khí
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy 60 A00; A01; C01; D07
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 60 A00; A01; C01; D07
20 7520103A Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)

120 A00; A01; C01; D07
21 7520103B Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)

50 A00; A01; C01; D07
22 7520130 Kỹ thuật ô tô 190 A00; A01; C01; D07 Khoa Kỹ thuật Giao thông
23 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 60 A00; A01; C01; D07
24 7840106 Khoa học hàng hải 40 A00; A01; C01; D07
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng

(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

120 A00; A01; C01; D07 Khoa Xây dựng
26 7480201 Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

200 A00; A01; D01; D07 Khoa Công nghệ Thông tin
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 40 A00; A01; D01; D07
28 7540101 Công nghệ thực phẩm

(2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

200 A00; A01; B00; D07 Khoa Công nghệ Thực phẩm
29 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 50 A00; A01; B00; D07
30 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 40 A00; A01; B00; D07
31 7520301 Công nghệ kỹ thuật hoá học 60 A00; A01; B00; D07
32 7520320 Kỹ thuật môi trường 40 A00; A01; B00; D07 Viện Công nghệ Sinh học và Môi trường
33 7420201 Công nghệ sinh học 60 A00; A01; B00; D07
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG 1.000
1 6340301 Kế toán 100 A00; A01; D01; D07 Khoa Kế toán – Tài chính
2 6340101 Kinh doanh thương mại 80 A00; A01; D01; D07 Khoa Kinh tế
3 6810101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 160 A00; A01; D01; D07
4 6340404 Quản trị kinh doanh 100 A00; A01; D01; D07
5 6220203 Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh du lịch) 80 D01; A01; D14; D15 Khoa Ngoại ngữ
6 6480201 Công nghệ thông tin 80 A00; A01; D01; D07 Khoa Công nghệ Thông tin
7 6510202 Công nghệ kỹ thuật ô tô 80 A00; A01; C01; D07 Khoa Kỹ thuật Giao thông
8 6510213 Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy 60 A00; A01; C01; D07
9 6510211 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 60 A00; A01; C01; D07 Khoa Cơ khí
10 6510303 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 60 A00; A01; C01; D07 Khoa Điện, điện tử
11 6540103 Công nghệ thực phẩm 80 A00; A01; B00; D07 Khoa Công nghệ Thực phẩm
12 6620303 Nuôi trồng thủy sản 60 A01; B00; D01; D96 Viện Nuôi trồng Thủy sản
TỔNG CHỈ TIÊU ĐH, CĐ 4.400

* Tổ hợp xét tuyển sử dụng trong năm 2018

TT Tổ hợp xét tuyển
1 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
2 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3 B00: Toán, Hóa học, Sinh học
4 C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
5 D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
6 D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
7 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8 D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
9 D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
10 D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
11 D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

Lưu ý: Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển: Đối với một ngành, chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển giữa các tổ hợp bằng 0. Mỗi ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển được áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của ngành đó. Do đó thí sinh lựa chọn và chỉ đăng ký một tổ hợp môn có kết quả thi tốt nhất.

Theo Dantri