Điểm chuẩn khối ngành Công an nhân dân từ năm 2019 đến năm 2021 dao động nhẹ, năm sau thường cao hơn so với năm trước.
Năm 2021, nhìn chung điểm chuẩn cao hơn năm trước, có những ngành dành cho nữ, mức điểm chuẩn lên tới 30,34 điểm.
Quan sát điểm chuẩn khối ngành Công an nhân dân từ năm 2019 đến năm 2021 cho thấy, điểm chuẩn năm sau dao động nhẹ so với năm trước.
Sau đây là mức điểm chuẩn năm 2021 vào các trường CAND:
ĐIỂM CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2021 | ||||||||||||||
Trường | Địa bàn tuyển | Điểm trúng tuyển nam | Điểm trúng tuyển nữ | |||||||||||
A00 | A01 | C00 | C03 | D01 | D04 | B00 | A00 | A01 | C00 | C03 | D01 | D04 | ||
1. Học viện An ninh nhân dân | ||||||||||||||
Nghiệp vụ An ninh | Địa bàn 1 | 26,2 | 27,24 | 26,66 | 27,56 | 27,81 | 29,99 | 28,55 | 29,26 | |||||
Địa bàn 2 | 26,51 | 26,73 | 27,08 | 26,49 | 28,01 | 29,84 | 28,69 | 29,3 | ||||||
Địa bàn 3 | 26,15 | 26,34 | 27,2 | 26,08 | 26,09 | 28,16 | 28,41 | 28,2 | ||||||
Địa bàn 8 | 22,63 | 21,96 | 20,25 | |||||||||||
Ngành An toàn thông tin | Phía Bắc | 27,69 | 26,55 | 27,28 | 29,39 | |||||||||
Phía Nam | 23,14 | 24,86 | 24,94 | 26,8 | ||||||||||
Ngành Y khoa | Phía Bắc | 24,45 | ||||||||||||
Phía Nam | 23,05 | |||||||||||||
2. Học viện Cảnh sát nhân dân | ||||||||||||||
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | Địa bàn 1 | 25,39 | 27,03 | 25,94 | 26,54 | 27,98 | 29,75 | 28,83 | 28,97 | |||||
Địa bàn 2 | 26,33 | 27,15 | 26,51 | 26,39 | 28,65 | 28,23 | 27,91 | 28,18 | ||||||
Địa bàn 3 | 25,63 | 26,54 | 26,13 | 26,43 | 26,88 | 28,28 | 28,21 | 28,26 | ||||||
Địa bàn 8 | 23,09 | 24,76 | 23,93 | |||||||||||
3. Học viện Chính trị CAND | ||||||||||||||
Xây dựng lực lượng CAND | Phía Bắc | 26,28 | 28,39 | 27,88 | 25,01 | 27,89 | 30,34 | 28,39 | 28,45 | |||||
Phía Nam | 28,29 | 27,19 | 24,4 | 29,55 | 27,54 | 26,61 | ||||||||
4. Trường Đại học An ninh nhân dân | ||||||||||||||
Ngành Nghiệp vụ an ninh | Địa bàn 4 | 24,86 | 26,11 | 25,21 | 25,89 | 27,35 | 27,63 | 27,2 | 27,69 | |||||
Địa bàn 5 | 25,68 | 26,36 | 26,53 | 26,88 | 28,5 | 27,91 | 27,94 | 29,51 | ||||||
Địa bàn 6 | 24,01 | 24,93 | 24,38 | 24,56 | 25,68 | 27,33 | 26,01 | 26,78 | ||||||
Địa bàn 7 | 25,83 | 26,9 | 26,94 | 26,48 | 27,49 | 28,14 | 27,84 | 28,69 | ||||||
Địa bàn 8 | 23,04 | 25,76 | 22,41 | |||||||||||
5. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân | ||||||||||||||
Ngành Nghiệp vụ cảnh sát | Địa bàn 4 | 24,51 | 25,39 | 24,93 | 24,03 | 26,66 | 27,65 | 28,03 | 27,75 | |||||
Địa bàn 5 | 25,63 | 26,85 | 26,06 | 27,43 | 27,11 | 27,21 | 28,26 | 27,66 | ||||||
Địa bàn 6 | 24,58 | 25,5 | 24,24 | 25,36 | 25,25 | 27,04 | 26,34 | 26,15 | ||||||
Địa bàn 7 | 25,51 | 26,48 | 26,21 | 25,94 | 25,65 | 27,26 | 27,35 | 27,48 | ||||||
Địa bàn 8 | 23,61 | 24,5 | 23,8 | 24,76 | ||||||||||
6. Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | ||||||||||||||
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Phía Bắc | 24,09 | 26,96 | |||||||||||
Phía Nam | 21,43 | 25,25 | ||||||||||||
7. Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND | ||||||||||||||
Kỹ thuật CAND | Phía Bắc | 25,2 | 25,66 | 27,34 | 27,98 | |||||||||
Phía Nam | 21,14 | 23,14 | 26,33 | 27,15 | ||||||||||
8. Học viện Quốc tế | ||||||||||||||
Ngôn ngữ Anh | Toàn quốc | 24,68 | 27,86 | |||||||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | Toàn quốc | 23,1 | 26,74 | 27,08 | 26,23 | |||||||||
Danh mục tổ hợp xét tuyển | ||||||||||||||
A00: Toán, Lý, Hóa | ||||||||||||||
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||||||||||||||
C00: Văn, Sử, Địa | ||||||||||||||
C03: Toán, Văn, Sử | ||||||||||||||
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | ||||||||||||||
D04: Toán, Văn, Tiếng Trung | ||||||||||||||
B00: Toán, Hóa, Sinh | ||||||||||||||
Danh mục Địa bàn xét tuyển | ||||||||||||||
Địa bàn | Tên đơn vị cụ thể | |||||||||||||
Phía Bắc | từ Thừa Thiên – Huế trở ra. | |||||||||||||
Phía Nam | từ Đà Nẵng trở vào. | |||||||||||||
Địa bàn 1 | gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La. | |||||||||||||
Địa bàn 2 | gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh. | |||||||||||||
Địa bàn 3 | gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế . | |||||||||||||
Địa bàn 4 | gồm: các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận. | |||||||||||||
Địa bàn 5 | gồm: các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng. | |||||||||||||
Địa bàn 6 | gồm: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hồ Chí Minh. | |||||||||||||
Địa bàn 7 | gồm: các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. | |||||||||||||
Địa bàn 8 | gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ |
Năm 2020, điểm chuẩn các trường công an cụ thể như sau:
Học viện An ninh Nhân dân
1. Ngành Nghiệp vụ An ninh
a. Đối với Nam
– Tổ hợp A01: 21.54 điểm
– Tổ hợp C03: 20.66 điểm
– Tổ hợp D01: 21.78 điểm.
b. Đối với Nữ
– Tổ hợp A01: 27.7 điểm
– Tổ hợp C03: 28.1 điểm
– Tổ hợp D01: 28.18 điểm
2. Ngành An toàn thông tin
a. Phía Bắc
– Tổ hợp A00: 28.03 điểm – Tổ hợp A01: 23.46 điểm
b. Phía Nam
– Tổ hợp A00: 27.45 điểm – Tổ hợp A01: 23.65 điểm
Gửi đào tạo ngành Y
– Tổ hợp B00: 25.75 điểm
Học viện Cảnh sát Nhân dân
1. Nghiệp vụ Cảnh sát
a. Đối với Nam
– Tổ hợp A01: 23.09 điểm
– Tổ hợp C03: 18.88 điểm
– Tổ hợp D01: 19.61điểm
b. Đối với Nữ
– Tổ hợp A01: 27.16 điểm
– Tổ hợp C03: 27.73 điểm
– Tổ hợp D01: 27.36, tiêu chí phụ 26.36 điểm
2. Gửi đào tạo ngành Y
– Tổ hợp B00: 23.09 điểm
Học viện Chính trị Công an Nhân dân
1. Phía Bắc
a. Đối với Nam
– Tổ hợp A01: 21.4 điểm
– Tổ hợp C03: 20.81 điểm
– Tổ hợp D01: 23.06 điểm.
b. Đối với Nữ
– Tổ hợp A01: 25.93 điểm
– Tổ hợp C03: 27.34 điểm
– Tổ hợp D01: 26.68 điểm
2. Phía Nam
a. Đối với Nam
– Tổ hợp A01: 27.3 điểm
– Tổ hợp C03: 22.59 điểm
b. Đối với Nữ
– Tổ hợp A01: 25.71 điểm
– Tổ hợp C03: 26.35 điểm
– Tổ hợp D01: 26.06 điểm
Trường Đại học An ninh Nhân dâ
1. Nghiệp vụ An ninh
a. Đối với Nam
– Tổ hợp A01: 19.54 điểm
– Tổ hợp C03: 20.06 điểm
– Tổ hợp D01: 21.54 điểm
b. Đối với Nữ
– Tổ hợp A01: 25.29 điểm
– Tổ hợp C03: 26.06 điểm
– Tổ hợp D01: 25.21 điểm
2. Gửi đào tạo ngành Y
– Tổ hợp B00: 23.84 điểm
Trường Đại học cảnh sát Nhân dân
1. Nghiệp vụ Cảnh sát
a. Đối với Nam
– Tổ hợp A01: 22.66 điểm
– Tổ hợp C03: 21.55 điểm
– Tổ hợp D01: 21.68 điểm
b. Đối với Nữ
– Tổ hợp A01: 25.83 điểm
– Tổ hợp C03: 26.36 điểm
– Tổ hợp D01: 26.45 điểm
2. Gửi đào tạo ngành Y
– Tổ hợp B00: 24.8 điểm
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
1. Phía Bắc
– Đối với Nam: 27.11 điểm
– Đối với Nữ: 28.39 điểm
2. Phía Nam
– Đối với Nam: 26.95 điểm
– Đối với Nữ: 27.65 điểm
Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an Nhân dân
1. Phía Bắc
a. Đối với Nam
– Tổ hợp A00: 26.1 điểm – Tổ hợp A01: 22.35 điểm
b. Đối với Nữ
– Tổ hợp A00: 25.65 điểm
2. Phía Nam
a. Đối với Nam
– Tổ hợp A00: 25.48 điểm – Tổ hợp A01: 23.25 điểm
b. Đối với Nữ
– Tổ hợp A00: 25.5 điểm
Năm 2019, điểm chuẩn các trường công an cụ thể như sau:
Ngành nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc của Học viện Cảnh sát nhân dân có mức điểm chuẩn dao động từ 19,62-23 điểm với nam (tùy theo tổ hợp xét tuyển) và từ 27,04 – 27,69 điểm đối với nữ (tùy theo tổ hợp xét tuyển).
Ngành nghiệp vụ cảnh sát phía Nam có mức dao động từ 20,15- 23,32 điểm đối với nam (tùy theo tổ hợp xét tuyển) và từ 25,44 – 26,14 điểm đối với nữ (tùy theo tổ hợp xét tuyển)
Điểm chuẩn gửi đào tạo ngành y (tổ hợp B00) là 19,92 điểm.
Học viện An ninh nhân dân có điểm chuẩn dao động từ 20,55 – 26,72, tùy theo ngành và đối tượng thí sinh.
Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy có mức điểm chuẩn dao động từ 24,36 – 25,92 điểm.
1. Học viện Cảnh sát nhân dân
Nghiệp vụ cảnh sát
* Khu vực phía Bắc
-Đối với Nam: Tổ hợp (A01) 19,62 điểm; Tổ hợp (C03) 23 điểm; Tổ hợp(D01) 19,88 điểm.
-Đối với Nữ: Tổ hợp (A01) 27,65 điểm; Tổ hợp (C03) 27,19 điểm; Tổ hợp (D01) 27,04 điểm.
* Khu vực phía Nam
-Đối với Nam: Tổ hợp (A01) 22,91 điểm; Tổ hợp (C03) 23,32 điểm; Tổ hợp(D01) 20,15 điểm.
-Đối với Nữ: Tổ hợp (A01) 25,63 điểm; Tổ hợp (C03) 26,14 điểm; Tổ hợp (D01) 25,44 điểm.
Gửi đào tạo ngoài ngành
Tổ hợp B00: Đối với nam là 19,92.
Ngành Nghiệp vụ an ninh
* Khu vực Phía Bắc
-Đối với Nam: Tổ hợp (A01) 22,91 điểm; Tổ hợp (C03) 23,32 điểm; Tổ hợp(D01) 20,15 điểm.
-Đối với Nữ: Tổ hợp (A01) 25,63 điểm; Tổ hợp (C03) 26,14 điểm; Tổ hợp (D01) 25,44 điểm.
* Khu vực Phía Nam
-Đối với Nam: Tổ hợp (A01) 21,42 điểm; Tổ hợp (C03) 22,95 điểm; Tổ hợp(D01) 20,55 điểm.
-Đối với Nữ: Tổ hợp (A01) 26,24 điểm; Tổ hợp (C03) 25,68 điểm; Tổ hợp (D01) 26,05 điểm.
Ngành An toàn thông tin
* Khu vực Phía Bắc
-Đối với Nam: Tổ hợp (A01) 21,42 điểm; Tổ hợp (C03) 25,75 điểm.
* Khu vực Phía Nam
-Đối với Nam: Tổ hợp (A00) 24,64 điểm; Tổ hợp (A01) 21,25 điểm.
Gửi ngoài đào tạo ngành
– Đối với Nam: Tổ hợp (B00) 19,79 điểm.
2. Đại học Phòng cháy chữa cháy
Khu vực Phía Bắc
– Đối với Nam: Tổ hợp (A00) 24,9 điểm.
– Đối với Nữ: Tổ hợp (A00) 25,92 điểm.
Khu vực Phía Nam
– Đối với Nam: Tổ hợp (A00) 24,36 điểm.
– Đối với Nữ: Tổ hợp (A00) 25,6 điểm.
Năm 2022, điểm sàn 70 điểm, điểm chuẩn sẽ bao nhiêu?
Theo đó điểm sàn đối với trình độ đại học chính quy tuyển mới là 70 điểm.
Điểm sàn gồm tổng điểm thi 3 môn thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD-ĐT tổ chức thuộc tổ hợp xét tuyển vào các trường CAND (theo thang điểm 100) và điểm thi bài thi đánh giá của Bộ Công an (theo thang điểm 100), không có điểm liệt theo quy định của Bộ GD-ĐT, Bộ Công an.
Công thức tính điểm của các trường công an như sau:
Ngưỡng bảo đảm = (M1+M2+M3)*10/3 + BTBCA, trong đó:
+ M1, M2, M3: Điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường CAND, điểm trên được quy về thang điểm 100.
+ BTBCA: Điểm bài thi Bộ Công an được tính theo thang điểm 100.
Ngoài ra, Bộ Công an cũng công bố điểm sàn đối với trình độ trung cấp chính quy tuyển mới là 50 điểm (theo thang điểm 100) tương ứng với 15 điểm (theo thang điểm 30). Điểm sàn là tổng điểm thi 3 môn thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD-ĐT tổ chức, thuộc tổ hợp xét tuyển vào các trường CAND, không có điểm liệt theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Theo Báo Tiền Phong