Ngành có điểm chuẩn thấp nhất ở mức 22,25 điểm là hệ thống thông tin quả lý (xét theo tổ hợp A00, A01).
Học viện cũng quy định rõ cách tính điểm xét tuyển năm 2017 như sau: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh (tổ hợp D01, Tiếng Anh là môn chính) và ngành Hệ thống thông tin quản lý (tổ hợp D01, Toán là môn chính): Điểm xét tuyển = [(Môn chính x hệ số 2 + Môn 2 + Môn 3), làm tròn đến 0,25] + [Điểm ƯT (KV, ĐT) × 4/3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân].
Đối với các ngành còn lại (gồm cả ngành Hệ thống thông tin tổ hợp A00, A01): Điểm xét tuyển = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3), làm tròn đến 0,25] + Điểm ƯT (KV, ĐT).
Đặc biệt, trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành xét tuyển, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo các tiêu chí phụ (hoặc điều kiện phụ) lần lượt như sau:
– Điểm môn tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Toán đối với các ngành còn lại;
– Thứ tự nguyện vọng của thí sinh.
Năm 2017, học viện tuyển 3.900 chỉ tiêu ĐH chính quy với phương thức vừa xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, vừa xét tuyển thẳng học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập cấp THPT theo đề án riêng.
Ban đầu, học viện dự kiến dành tối đa 50% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT, còn lại sẽ xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
Tuy nhiên, mới đây, Học viện Tài chính đã thông báo điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 từ 1.950 lên 2.350 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn trúng tuyển và các tiêu chí phụ đi kèm được Học viện Tài chính áp dụng năm 2017 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ | |
Điểm tiêu chí phụ | Thứ tự nguyện vọng | |||||
1 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31.92 | 8.2 | 1-3 |
2 | 52310101 | Kinh tế | A01, D01 | 23.00 | 8.0 | 1-3 |
3 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 24.50 | 8.4 | 1-2 |
4 | 52340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01 | 22.50 | 7.2 | 1-4 |
5 | 52340201D | Tài chính ngân hàng | D01 | 22.50 | 7.8 | 1-5 |
6 | 52340301 | Kế toán | A00, A01 | 25.00 | 8.4 | 1-3 |
7 | 52340301D | Kế toán | D01 | 24.50 | 8.4 | 1-1 |
8 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01 | 22.25 | 7.0 | 1-4 |
9 | 52340405D | Hệ thống thông tin quản lý | D01 | 29.92 | 8.0 | 1-6 |
TTO