Điểm chuẩn tất cả các trường thành viên Đại học Quốc gia Hà Nội

0
795
nhieu-co-hoi-vao-dai-hoc-bang-diem-thi-danh-gia-nang-luc

Chiều 22-8, Đại học Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2023 vào các ngành/nhóm ngành của 9 trường đại học thành viên và 3 trường/khoa trực thuộc.

Ngành Báo chí, Quan hệ công chúng, Tâm lý học vẫn là các ngành có điểm cao trong khối nhân văn – Ảnh: NAM TRẦN

Trường đại học Khoa học xã hội & Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội): Ngành hot đều trên 28 điểm

Các ngành xét tuyển theo tổ hợp C00 của Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nội có điểm chuẩn cao hơn các tổ hợp khác trong cùng một ngành từ 1,5 đến hơn 2,0 điểm. Ngành Quan hệ công chúng với tổ hợp C00 có điểm chuẩn 28,75, trong khi ở tổ hợp xét tuyển khác có điểm chuẩn từ 26,20 đến 27,50.

Ngành Báo chí, Đông Phương học với tổ hợp C00 có điểm chuẩn 28,50, trong khi ở tổ hợp khác điểm chuẩn của ngành này là 25,50 đến 26,50. Các ngành Tâm lý học, Hàn Quốc học… cũng có điểm chuẩn cao.

Một số ngành có điểm chuẩn thấp là Tôn giáo học, Nhân học, Triết học…

Chi tiết điểm chuẩn các ngành:

Nguồn: Trường đại học Khoa học xã hội & Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)

Năm 2022, Trường đại học Khoa học xã hội & Nhân văn thu hút sự quan tâm của dư luận khi công bố điểm chuẩn một số ngành ở mức cao ngất. Cụ thể, Báo chí 29,9 điểm, Đông Phương học 29,95 điểm, Hàn Quốc học 29,95 điểm, Khoa học quản lý 29 điểm, Quan hệ công chúng 29,95 điểm…

So với năm trước, điểm chuẩn các ngành của trường này đều hạ nhiệt.

Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội): Cao nhất 25,65 điểm

Trường đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cho 28 chuyên ngành.

Điểm chuẩn dao động 20 – 25,65 (thang điểm 30) và từ 33,4 – 34,85 (thang điểm 40).

Theo thang điểm 30, ngành Kỹ thuật điện tử và Tin học có điểm chuẩn cao nhất 25,65 điểm, kế tiếp là ngành Hóa dược 24,6 điểm, có 8 ngành cùng có mức điểm chuẩn 20.

Ngành Khoa học dữ liệu có điểm chuẩn vào trường cao nhất là 34,85 (xét theo thang 40). Trước đó, năm 2022, ngành này cũng lấy điểm chuẩn cao nhất với 26,45 (xét theo thang 30).

Năm nay, Trường đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển tổng 1.750 chỉ tiêu trình độ đại học với 6 phương thức xét tuyển.

Trong đó nhà trường dành khoảng 60% chỉ tiêu xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Lãnh đạo nhà trường cho biết con số này có thể cao hơn nếu các phương thức xét tuyển khác chưa đủ chỉ tiêu.

Năm học 2023-2024, mức học phí của trường dao động 15,2 – 35 triệu đồng/năm. Học phí sẽ thu theo học kỳ.

Trường đại học Y dược: Điểm chuẩn từ 23,55 – 26,75

Cao nhất là ngành y khoa với 26,75 điểm, kế tiếp ngành răng – hàm – mặt điểm chuẩn 26,80.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

STT Ngành học Điểm chuẩn Tổ hợp xét tuyển
1 Y khoa 26.75 B00
2 Duợc học 24.35 A00
3 Điều dưỡng 23.85 B00
4 Răng Hàm Mặt 26.80 B00
5 KT Xét nghiệm y học 23.95 B00
6 KT Hình ảnh y học 23.55 B00

Trường đại học Ngoại ngữ điểm chuẩn từ 26,68 – 37,21 điểm

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 37.21
2 Sư phạm tiếng Trung 7140234 35.90
3 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 35.61
4 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 36.23
5 Ngôn ngữ Anh 7220201 35.55
6 Ngôn ngữ Nga 7220202 33.30
7 Ngôn ngữ Pháp 7220203 34.12
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35.55
9 Ngôn ngữ Đức 7220205 34.35
10 Ngôn ngữ Nhật 7220209 34.65
11 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 35.40
12 Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 33.04
13 Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia 7220212QTD 34.49
14 Kinh tế – Tài chính (CTĐT LTQT) 7903124 26.68

Điểm chuẩn Trường đại học Việt Nhật

TT Ngành học Điểm chuẩn
1 Nhật Bản học 22
2 Khoa học và Kỹ thuật máy tính 21
3 Kỹ thuật xây dựng 20
4 Kỹ thuật cơ điện tử 20
5 Nông nghiệp thông minh và bền vững 20
6 Công nghệ thực phẩm và sức khỏe 20

Điểm chuẩn Trường đại học Luật

TT Ngành học/Mã ngành Chỉ tiêu Các tổ hợp xét tuyển Khối Điểm trúng tuyển
1. Luật

(7380101)

180 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 27.5
Toán, Vật lý, Hóa học A00 24.35
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh D01 25.10
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp D03 24.60
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH D78 25.10
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH D82 24.28
2. Luật chất lượng cao

(380101CLC)

108 Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 25.10
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH D78
3. Luật thương mại quốc tế

(7380109)

46 Toán, Vật lý, Hóa học A00 25.70
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH D78
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH D82
4. Luật kinh doanh

(7380110)

100 Toán, Vật lý, Hóa học A00 25.29
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH D78
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH D82

Điểm chuẩn Trường đại học Kinh tế

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển

(thang điểm 40)

Tiêu chí phụ

(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm môn Toán Thứ tự nguyện vọng
I Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý
1 7340101 Quản trị kinh doanh 34.54 7.8 NV1
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng 34.25 8.2 NV1, NV2, NV3, NV4, NV5
3 7340301 Kế toán 34.1 7.8 NV1, NV2, NV3
II Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
1 7310106 Kinh tế quốc tế 35.7 8.6 NV1
2 7310101 Kinh tế 34.83 8.2 NV1, NV2
3 7310105 Kinh tế phát triển 34.25 7.8 NV1, NV2

Điểm chuẩn Trường đại học Giáo dục

Mã ngành Tên ngành Điểm

 

chuẩn

GD1 Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) 25,58
GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) 27,17
GD3 Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) 20,50
GD4 Giáo dục tiểu học 27,47
GD5 Giáo dục mầm non 25,39

Điểm chuẩn Trường Quốc tế

TT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1 7340120 Kinh doanh quốc tế 24,35
2 7340303 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán 22,9
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22,6
4 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23,6
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) 23,85
6 7510306 Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) 21
7 7480210 Công nghệ thông tin ứng dụng 21,85
8 7480209 Công nghệ tài chính và kinh doanh số 22,25
9 7520139 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics 22

 

TT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1 7480111 Tin học và Kỹ thuật máy tính 21

 

TT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1 7340115 Marketing (song bằng VNU-HELP) 22,75
2 7340108 Quản lí (song bằng VNU-Keuka) 21

Điểm chuẩn Trường Quản trị và Kinh doanh

TT Ngành học Mã ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị và An ninh (MAS) 7900189 22
2 Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) 7900101 21.55
3 Marketing và Truyền thông (MAC) 7900102 21.55
4 Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) 7900103 20.55

Điểm chuẩn Khoa Các khoa học liên ngành 

TT Ngành Điểm trúng tuyển
PTXT 100 PTXT

405

PTXT

409

A00 A01 C00 D01 D03 D04 D07 D78
1 Quản trị thương hiệu 24.17 24.20 26.13 24.70 24.60 25.02 24.68
2 Quản lý giải trí và sự kiện 24.35 24.06 25.73 24.30 24.00 24.44 24.56
3 Quản trị đô thị thông minh và bền vững 23.05 23.15 22.00 24.05 24.65 22.20 26.46
4 Quản trị tài nguyên di sản 22.45 23.48 22.20 22.00 24.40 22.42 25.11
5 Thiết kế sáng tạo
5.1 Thời trang và sáng tạo 23.50 24.00
5.2 Thiết kế nội thất bền vững 23.85 24.24
5.3 Đồ họa công nghệ số 24.38

24.51