Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) |
106 |
|
23.25 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) |
108 |
|
21.5 |
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) |
109 |
|
21.25 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) |
112 |
|
18.75 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) |
114 |
|
22 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) |
115 |
|
18.25 |
Kiến trúc |
117 |
|
18 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) |
120 |
|
19.25 |
Quản lý Công nghiệp |
123 |
|
22 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) |
125 |
|
18.75 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành) |
128 |
|
22.25 |
Kỹ thuật Vật liệu |
129 |
|
18 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
130 |
|
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
131 |
|
18 |
Vật lý Kỹ thuật |
137 |
|
18.75 |
Cơ Kỹ thuật |
138 |
|
19.25 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
140 |
|
18 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
141 |
|
17.25 |
Kỹ thuật Ô tô |
142 |
|
22 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
143 |
|
21.75 |
Kỹ thuật Hàng không |
144 |
|
19.5 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) |
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
206 |
|
22 |
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
207 |
|
21 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
208 |
|
20 |
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
209 |
|
19 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
210 |
|
21 |
Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
214 |
|
21 |
Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
215 |
|
17 |
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
219 |
|
19 |
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
220 |
|
17 |
Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
223 |
|
19.5 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
225 |
|
17 |
Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
241 |
|
17 |
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
242 |
|
20 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
245 |
|
17 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE) |
Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
408 |
|
19.5 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
410 |
|
19.25 |
Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
415 |
|
17 |
Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
419 |
|
20 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
425 |
|
17 |