Tiền học phí của tất cả các trường đại học trên cả nước năm học 2018 – 2019 và các năm học tiếp theo được thống kê giúp học sinh chọn lựa cũng như chuẩn bị khi nhập học vào trường đại học đó.
Danh sách các trường Đại học công bố học phí năm học 2018 – 2019-2021.
Lưu ý: Để tìm nhanh trường đại học bạn muốn tìm, dùng đồng thời phím Ctrl + F và gõ trường bạn muốn tìm.
167. Học phí Đại học Khoa học – ĐH Huế
Nhóm ngành | Đơn vị tính | Năm học | ||
2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 | ||
Khoa học Xã hội | Nghìn đồng/1 tín chỉ | 265 | 295 | 320 |
Khoa học tự nhiên & Công nghệ | 320 | 350 | 385 |
166. Học phí Đại học Nông lâm – Đại học Huế
– Đối với nhóm ngành Nông lâm nghiệp và thủy sản: 260.000đ/ tín chỉ;
– Đối với nhóm ngành Kỹ thuật, công nghệ kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến – Khác, Kinh doanh và quản lý: 305.000đ/ tín chỉ.
165. Học phí Đại học Y dược – ĐH Huế
Năm học | Đơn vị tính | 2018 – 2019 | 2019 – 2020 | 2020 – 2021 |
Mức học phí | Triệu đồng/1 năm/1 sv | 11,8 | 13 | 14,3 |
164. Học phí Khoa Giáo dục thể chất – ĐH Huế
Sinh viên các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Khoa Giáo dục thể chất được miễn học phí.
163. Học phí Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế
– Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế miễn học phí cho sinh viên thuộc ngành Sư phạm Mỹ thuật.
– Học phí dự kiến các ngành còn lại:
Năm học | Đơn vị tính | 2018 – 2019 | 2019 – 2020 | 2020 – 2021 |
Mức học phí | Triệu đồng/1 năm/1 sv | 9,6 | 10,6 | 11,7 |
162. Học phí Đại học Kinh tế – ĐH Huế năm 2018
161. Học phí ĐH Ngoại ngữ – ĐH Huế
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế miễn học phí cho sinh viên thuộc các ngành đào tạo giáo viên và giảm 50% học phí cho sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga. Học phí dự kiến các ngành còn lại:
Năm học | Đơn vị tính | 2018 – 2019 | 2019 – 2020 | 2020 – 2021 |
Mức học phí | Nghìn đồng/1 tín chỉ | 235 | 255 | 280 |
160. Học phí ĐH Luật – ĐH Huế
Năm học 2018 – 2019: 8,2 triệu đồng/năm, năm học 2019 – 2020: 9,6 triệu đồng/năm, năm học 2020 – 2021: 10,8 triệu đồng/năm
159. Học phí ĐH Sư phạm – ĐH Huế
Năm học 2018 – 2019: 15 triệu đồng/năm, năm học 2019 – 2020: 20 triệu đồng/năm, năm học 2020 – 2021: 25 triệu đồng/năm
158. Học phí Viện Đại học Mở Hà Nội 2018
157. Học phí Đại học Y dược Thái Bình
– Năm học 2018-2019: 1.180.000 đồng/tháng/sinh viên,
– Năm học 2019-2020: 1.300.000 đồng/tháng/sinh viên,
– Năm học 2020-2021: 1.430.000 đồng/tháng/sinh viên.
156. Học phí Đại học Y tế công cộng
– Học phí dự kiến:
+ Y tế công cộng: 10.700.000 đồng/năm học
+ Dinh dưỡng học: 11.800.000 đồng/năm học
+ Công tác xã hội: 8.100.000 đồng/năm học
+ Xét nghiệm Y học: 11.800.000 đồng/năm học
155. Học phí Đại học Y dược Hải Phòng
Khối ngành Y dược: Năm học 2018-2019: 1.180.000đ/tháng, Năm học 2019-2020: 1.300.000đ/tháng, Năm học 2020-2021: 1.430.000đ/tháng
154. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội
Từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 206.000đ/01 tín chỉ.
153. Học phí Đại học Thủy Lợi
Khối kỹ thuật: 280.000đ/ tín chỉ , thời gian đào tạo 4,5 năm
Khối kinh tế: 230.000 đ/tín chỉ, thời gian đào tạo 4 năm
152. Học phí Đại học Thương Mại
Năm học 2018 – 2019, học phí đối với đại học chính quy là 15.000.000đ/1 năm; mức tăng học phí từng năm không quá 10% so với năm học trước liền kề.
151. Học phí ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 870.000 VNĐ
150. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội
Học phí dự kiến: 278.400đ/Tín chỉ
149. Học phí ĐH Tài chính – Quản trị kinh doanh
+ Năm học 2018-2019: 8,1 triệu đồng/sinh viên/năm học
+ Năm học 2019-2020: 8,9 triệu đồng/sinh viên/năm học
+ Năm học 2020-2021: 9,8 triệu đồng/sinh viên/năm học
148. Học phí ĐH Sư phạm nghệ thuật trung ương
Trình độ đào tạo | Năm học
2018-2019 |
Năm học
2019-2020 |
Năm học
2020-2021 |
Đại học | 9,600,000 | 10,600,000 | 11,700,000 |
Cao học | 14,400,000 | 15,900,000 | 17,550,000 |
Nghiên cứu sinh | 24,000,000 | 26,500,000 | 29,250,000 |
147. Học phí ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
– Đại học sư phạm kỹ thuật: Không thu học phí.
– Đại học khối ngành kinh tế: 240.000đ/1 tín chỉ.
– Đại học khối ngành công nghệ kỹ thuật: 280.000đ/1 tín chỉ.
146. Học phí ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
+ Năm học 2018 – 2019 : 9,6 triệu đồng/sinh viên/ năm học
+ Năm học 2019 – 2020 : 10,6 triệu đồng/sinh viên/ năm học
+ Năm học 2020 – 2021 : 11,7 triệu đồng/sinh viên/ năm học
145. Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội 2
– Các ngành đào tạo thuộc Khoa học xã hội: 8.100.000 đ/ sinh viên
– Các ngành đào tạo thuộc Khoa học tự nhiên: 9.600.000 đ/ sinh viên
144. Mức học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2018
143. Học phí Đại học Nội vụ Hà Nội
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 300.000 đồng/ tín chỉ.
142. Học phí Đại học Ngoại thương
– Học phí dự kiến năm học 2018-2019 đối với chương trình đại trà: 18.3 triệu đồng/sinh viên/năm.Dự kiến học phí được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.
– Học phí chương trình Chất lượng cao, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến của Nhật Bản,chương trình Kế toán – kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương trình chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế dự kiến là 33 triệu đồng/năm. Học phí chương trình tiên tiến dự kiến là 55 triệu đồng/năm. Dự kiến học phí của các chương trình này được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.
141. Học phí Đại học Luật Hà Nội
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2018-2019: 810.000 đồng/tháng tương đương 240.000 đồng/01tín chỉ.
140. Học phí Đại học Lâm Nghiệp
– Học tại Cơ sở chính Hà Nội: Mức học phí năm 2018 là 220.000 đồng/tín chỉ.
– Học tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Mức học phí năm 2018 là 220.000 đồng/tín chỉ.
139. Học phí Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Năm 2018 – 2019: 1.180.000 đồng/tháng × 10 tháng/năm
Năm 2019 – 2020: 1.300.000 đồng/tháng × 10 tháng/năm
Năm 2020 – 2021: 1.430.000 đồng/tháng × 10 tháng/năm
138. Học phí Đại học Hải Dương năm 2018
137. Học phí ĐH Kinh tế Quốc dân
Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2018-2019: theo ngành học, khoảng từ 15,5 triệu đồng đến 18,5 triệu đồng/năm học.
136. Học phí ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp Hà Nội
Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:
Đơn vị: triệu đồng/sinh viên/năm học
Nội dung | Giai đoạn 2017 – 2020 | ||
2017 – 2018 | 2018 – 2019 | 2019 – 2020 | |
Mức thu học phí bình quân tối đa (của chương trình đại trà, trình độ đại học hệ CQ) | 14,00 | 15,00 | 16,00 |
135. Học phí ĐH Khoa học và công nghệ Hà Nội
Ngành | Học phí/năm học 2018-2019 | |
Sinh viên Việt Nam | Sinh viên quốc tế | |
Ngành Kỹ thuật
Hàng không |
91.000.000 VND
(tương đương 4,000USD) |
137.000.000 VND
(tương đương 6,000USD) |
Các ngành khác | 41.000.000 VND
(tương đương 1,800USD) |
69.000.000 VND
(tương đương 3,000USD) |
Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm)
134. Học phí Đại học Dân lập Hải Phòng
Dự kiến 1.254.000đ/tháng
133. Học phí Đại học Hải Phòng
Năm 2018: 3.825.000 đồng/1 học kỳ.
132. Học phí Đại học Hà Nội
Mức thu học phí cụ thể của năm học 2018-2019 của các nhóm ngành như sau:
– Các môn học cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận của các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: 650,000 đồng/ tín chỉ.
– Các môn học còn lại: 480,000 đồng/ tín chỉ.
131. Học phí Đại học Giao thông bận tải:
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Theo quy định về học phí của Chính phủ (năm 2017: Khối kỹ thuật 245.000đ/1TC; Khối Kinh tế 208.000đ/1TC).
130. Học phí Đại học Dược Hà Nội
Căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021, Trường Đại học Dược Hà Nội dự kiến:
– Học phí năm học 2018-2019:1.180.000 đồng/tháng.
– Học phí năm học 2019-2020:1.300.000 đồng/tháng.
– Học phí năm học 2020-2021:1.430.000 đồng/tháng.
129. Học phí Đại học Điều dưỡng Nam Định
Học phí dự kiến:
Học phí theo tín chỉ, tính trung bình trong cả khoá học
– Ngành Điều dưỡng: 331.000 đồng/tín chỉ
(150 tín chỉ và 08 tín chỉ GDQP-AN, 03 tín chỉ GDTC)
– Ngành Hộ sinh: 344.000 đồng/tín chỉ
(144 tín chỉ và 08 tín chỉ GDQP-AN, 03 tín chỉ GDTC)
– Ngành Y tế công cộng: 378.000đồng/tín chỉ
(130 tín chỉ và 08 tín chỉ GDQP-AN, 03 tín chỉ GDTC)
– Ngành Dinh dưỡng: 368.000đồng/tín chỉ
(134 tín chỉ và 08 tín chỉ GDQP-AN, 03 tín chỉ GDTC)
128. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội
Căn cứ vào Quyết định 945/QĐ-TTg ngày 4/7/2017 của Chính phủ phê duyệt đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội mức học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy năm học 2018-2019 là 16 triệu đồng/sinh viên/năm học. Tuy nhiên mức Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy đại trà năm học 2018-2019 của nhà trường là 14,5 triệu đồng/sinh viên/năm học; Học phí đối chương trình đào tạo chất lượng cao là 1,5 lần học phí chương trình đào tạo chính quy đại trà.
127. Học phí Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Học phí dự kiến năm học 2018-2019:
– Khối ngành V: 870.000đ/01 tháng/01 sinh viên.
– Khối ngành III, VII: 740.000đ/01 tháng/01 sinh viên.
126. Học phí Đại học Điện Lực năm 2018
125. Học phí trường học viện Tài chính năm 2018
124. Mức học phí Học viện Ngân hàng năm 2018 – 2019
123. Học phí Đại học Thủ Đô Hà Nội 2018
122. Học phí Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông
Học phí trình độ đại học hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2018 2019: khoảng 16,0 triệu đồng/năm học tùy theo từng ngành học;
121. Mức học phí Đại học An Giang năm 2018
120. Học phí đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2018
119. Mức học phí trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị 2018
118. Học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2018
117. Mức học phí trường Đại học Mỏ Địa Chất
116. Học phí Đại học Hoa Sen năm 2018 – 2019
115. Mức học phí Đại học Văn Lang năm 2018
114. Mức học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 – 2020
113. Học phí trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
112. Học phí Học viện Báo chí và tuyên truyền
Mức thu từ 249.000đ/tín chỉ đến 392.100đ/tín chỉ đối với hệ chuẩn.
Mức thu từ 813.300đ/tín chỉ đến 1.270.800đ/tín chỉ đối với chương trình chất lượng cao.
Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%.
111. Học phí Đại học Lạc Hồng
Học phí dành cho các ngành là 22 triệu/năm, đối với ngành Dược học là 32 triệu/năm và không thay đổi trong suốt khóa học.
110. Học phí Đại học Sư phạm – ĐH Huế
Các ngành đào tạo sư phạm không đóng học phí (các ngành ngoài sư phạm đóng học phí theo quy định).
– Ngành Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ):
Năm học | Đơn vị tính | 2018 – 2019 | 2019 – 2020 | 2020 – 2021 |
Mức học phí | Triệu đồng/1 năm/1 sv | 15 | 20 | 25 |
109. Học phí Đại học Y Dược Cần Thơ
– Mức học phí bình quân tối đa theo Quyết định 455/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của chương trình đại trà là 19,2 triệu.
108. Học phí Đại học Phan Châu Trinh
– Đối với ngày Y khoa: 30,0 triệu/ 1 học kỳ
– Đối với các ngành còn lại: 5,5 triệu / 1 học kỳ
107. Học phí Đại học Nội vụ Hà Nội
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 300.000 đồng/ tín chỉ.
106. Học phí ĐH Tài chính ngân hàng Hà Nội
500.000 đồng/1 tín chỉ
105. Học phí ĐH Quốc tế Hồng Bàng
Học phí dự kiến từ 1.050.000 đồng/ tín chỉ và ổn định trong suốt khóa học.
104. Học phí ĐH kinh doanh và công nghệ Hà Nội
– Học phí:
+ Các ngành khối Kinh tế- Quản lý và Ngôn ngữ : 1.200.000đ/tháng;
+ Các ngành công nghệ- kĩ thuật: 1.600.000đ/tháng;
+ Khối sức khỏe: Y đa khoa: 5.000.000đ/tháng; Răng- Hàm- Mặt: 6.000.000đ/tháng; Dược học và Điều dưỡng: 2.500.000đ/tháng.
103. Học phí Đại học Công nghiệp Vinh
– Đại học: 230.000 đ/1TC
– Cao đẳng: 200.000 đ/1TC
102. Học phí Đại học Công nghệ TPHCM
Học phí bình quân dự kiến từ 2.600.000 – 3.000.000 đồng/tháng, tương đương 13.000.000 – 15.000.000 đồng/học kỳ.
Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến từ 3.600.000 – 4.000.000 đồng/ tháng, tương đương 18.000.000 – 20.000.000 đồng/học kỳ.
101. Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: Tùy theo ngành, từ 10.588.000 đồng/học kỳ đến 13.310.000 đồng/học kỳ. Một năm thu hai học kỳ.
100. Học phí trường đại học Cần Thơ năm 2018 – 2021
99. Học phí Đại học Y dược TPHCM
Học phí năm học 2018-2019: 11.700.000/năm.
98. Học phí Đại học Văn hóa TPHCM
– Học phí đại học năm học 2018-2019 (dự kiến): 8.100.000 đồng/sinh viên/năm.
97. Học phí Đại học Thủ Dầu Một
Học phí năm học 2018-2019 (thu theo quy định Nhà nước)
Khối ngành khoa học thự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ: 4.800.000/Học kỳ
Khối ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật: 4.050.000/Học kỳ
Khối ngành sư phạm: Không thu học phí
96. Học phí ĐH Tài nguyên và môi trường TPHCM
Đơn vị tính: ngàn đồng
Bậc, Ngành đào tạo | Sinh viên nộp cho 1 học kỳ
(5 tháng) |
Sinh viên nộp cho cả năm học (10 tháng) |
Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 4.050 | 8.100 |
Các ngành còn lại | 4.800 | 9.600 |
95. Học phí Đại học Tài chính – Marketing
Học phí Chương trình đại trà: 18.000.000 đ/năm.
Học phí Chương trình chất lượng cao: 36.300.000 đ/năm.
Học phí Chương trình quốc tế: 55.000.000 đ/năm.
Học phí nêu trên được tính bình quân theo từng năm học. Học phí thực tế đóng được tính dựa trên số tín chỉ của các học phần do sinh viên đăng ký học theo từng học kỳ, năm học.
94. Học phí Đại học Sài Gòn 2018
93. Học phí Đại học Nông lâm TPHCM 2018
92. Mức học phí Đại học Ngân hàng TPHCM 2018
91. Học phí Đại học Mở TPHCM
Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy năm học 2018-2019 là từ 15 triệu đồng đến 19 triệu đồng, tùy theo ngành học.
90. Học phí Đại học Luật TPHCM
Theo đó, học phí năm học 2018-2019 và những năm tiếp theo dự kiến được thu như sau:
– Năm học 2018-2019: 17.000.000đ/ sinh viên/ năm học;
– Năm học 2019-2020: 17.500.000đ/ sinh viên/ năm học;
– Năm học 2020-2021: 18.000.000đ/ sinh viên/ năm học.
89. Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2018
88. Học phí ĐH Giao thông vận tải TPHCM
Năm học 2018-2019 mức thu học phí đại học chính quy (chương trình đại trà) là 300.000 đồng/tín chỉ (9.600.000 đồng/năm).
87. Học phí ĐH Công nghiệp TPHCM
Năm 2018 dự kiến mức thu học phí hệ Đại học chính quy 17,16 triệu đồng/năm đối với Khối ngành Kinh tế, Luật, Ngoại ngữ; 18,20 triệu đồng/năm đối với Khối ngành Kỹ thuật, Cao học = 1,5 đại học, Tiến sĩ = 2,5 đại học.
Học phí năm 2019 tăng tối đa 6% so với năm 2018, các năm về sau dự kiến tăng 6% mỗi năm.
Đối với hệ Đại học chính quy chương trình chất lượng cao mức thu học phí 28 triệu đồng/năm (cho cả 02 khối ngành Kinh tế, Kỹ thuật) trường cam kết không tăng học phí trong 04 năm học.
86. Học phí ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM
Học phí dự kiến đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000đ đến 20.000.000đ, theo từng ngành học.
85. Học phí Khoa Y – ĐH Quốc gia TPHCM
– Khối ngành III (ngành quản trị kinh doanh) năm học 2018-2019: 8.549.000 đồng (34 tín chỉ);
– Khối ngành V,VII năm 2018-2019: 10.149.000 đồng (36 tín chỉ cho ngành kỹ thuật điện tử, truyền thông; 43 tín chỉ cho ngành quản lý hoạt động bay hoặc ngành kỹ thuật hàng không)
84. Học phí Khoa Y – ĐH Quốc gia TPHCM 2018
83. Học phí ĐH Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP.HCM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên.
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 |
Khối ngành kinh tế, luật | 810 | 890 | 980 |
– Chương trình chất lượng cao: 22 triệu đồng cho năm đầu tiên
– Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 39 triệu đồng/năm
82. Học phí Đại học Công nghệ thông tin – ĐH QGTPHCM 2018
81. Học phí ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường thu học phí theo số tín chỉ, trung bình khoảng 8 triệu/ năm.
80. Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 960.000 đồng/tháng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học như sau:
– Năm học 2019-2020 là 1.060.000 đồng/tháng.
– Năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng.
79. Học phí ĐH Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Năm học 2018 – 2019 | Năm học 2019 – 2020 | |
Học phí trung bình dự kiến
(chương trình chính quy đại trà) |
960 | 1.060 |
Học phí trung bình dự kiến
(chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao) |
6.000 |
6.000 |
78. Học phí ĐH Đà Lạt
Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy: 4.000.000đ/1 học kỳ.
77. Học phí ĐH Tài chính – Kế toán
– Năm học 2018 – 2019: 810.000đ/tháng
– Năm học 2019 – 2020: 890.000đ/tháng
– Năm học 2020 – 2021: 980.000đ/tháng
76. Học phí Đại học Nha Trang
Học phí dự kiến: 3 triệu – 4 triệu/1 học kỳ. Tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.
75. Học phí Đại học Kỹ thuật Y – dược Đà Nẵng
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy : 11.800.000 đồng/năm
74. Học phí Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông – ĐH Đà Nẵng
73. Học phí Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng
Theo Nghị định 86/NĐ-CP mức thu học phí đối với năm học 2018-2019 là 1.180.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
Như vậy: 01 học kỳ : 5.900.000 đồng –> 01 năm học là : 11.800.000 đồng
72. Học phí ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng
Học phí hệ ĐH chính quy: 8.100.000 đồng/năm, hệ chất lượng cao: 20.250.000 đồng/năm
71. Học phí ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng
ĐVT: Triệu đồng/SV/năm
Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 | Năm học 2021-2022 |
10.50 | 11.50 | 12.50 | 13.50 |
14.50 | 15.50 | 16.50 | 17.50 |
18.50 | 19.50 | 20.50 | 21.50 |
70. Học phí ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
– Mức học phí của Chương trình PFIEV khóa tuyển sinh năm 2018 như sau:
Năm học | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 | 2021-2022 | 2022-2023 |
Học phí (đồng/năm/SV) | 19.000.000 | 21.000.000 | 23.500.000 | 26.000.000 | 29.000.000 |
– Mỗi năm học có 2 học kỳ. Sinh viên đóng học phí theo học kỳ.
69. Học phí Đại học Y khoa Vinh
– Đại học: 1.130.000 đ/tháng áp dụng cho năm học 2018 – 2019.
68. Học phí Đại học Vinh
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 810 | 890 | 980 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 960 | 1.06 | 1.17 |
67. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2018
66. Học phí Đại học Quảng Bình
+ Học phí dự kiến 8.600.000vnđ/năm/SV
+ Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10%
65. Học phí Đại học Hồng Đức năm 2018
64. Học phí Đại học Hà Tĩnh
Khối ngành
đào tạo |
2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 | 2021-2022 |
Khối ngành III | 545.000 | 690.000 | 835.000 | 980.000 | 1.078.000 |
Khối ngành IV | 630.000 | 810.000 | 990.000 | 1.170.000 | 1.287.000 |
Khối ngành V | 630.000 | 810.000 | 990.000 | 1.170.000 | 1.287.000 |
Khối ngành VII | 545.000 | 690.000 | 835.000 | 980.000 | 1.078.000 |
63. Học phí Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội
Năm học 2018-2019:350.000đồng/1 tín chỉ
62. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh
Hệ đại trà: 15 triệu đồng/năm cho khối ngành KHXH, Kinh tế; 17 triệu đồng/năm cho khối ngành kỹ thuật, công nghệ;
Chất lượng cao tiếng việt: 27 triệu đồng/năm cho khối ngành KHXH, Kinh tế; 28 triệu đồng/năm cho khối ngành kỹ thuật, công nghệ;
Chất lượng cao tiếng Anh: 30 triệu đồng/năm;
Chương trình đào tạo quốc tế: Năm 1: 24 triệu đồng/học kỳ; Năm 2, 3: 26 triệu đồng/học kỳ; Năm 4: 132 triệu đồng/năm.
61. Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2018
60. Học phí Đại học Yersin Đà Lạt
Hiện tại Trường đang áp dụng thu học phí là từ 15 đến 16 triệu/1 năm
59. Học phí Đại học Võ Trường Toản
– Mức học phí năm học 2018 – 2019 đối với sinh viên hệ chính quy:
+ Ngành Y khoa: 28.050.000 đồng/học kỳ
+ Ngành Dược học: 19.450.000 đồng/học kỳ
+ Ngành Quản trị kinh doanh: 4.725.000 đồng/học kỳ
+ Ngành Kế toán: 4.725.000 đồng/học kỳ
+ Ngành Tài chính – Ngân hàng: 4.725.000 đồng/học kỳ
+ Ngành Văn học: 4.725.000 đồng/học kỳ
58. Học phí Đại học Việt Bắc
– Mức học phí: trình độ đại học: 8.000.000 đồng/ năm học.
57. Học phí Đại học Văn Hiến
Từ 582.000/tín chỉ
56. Học phí Đại học Thái Bình Dương
– Mức học phí: 440.000 đồng/tín chỉ lý thuyết; 600.000 đồng/tín chỉ thực hành cho các ngành/chuyên ngành.
Riêng chuyên ngành Du lịch – Khách sạn quốc tế (ngành Du lịch): 600.000 đồng/tín chỉ lý thuyết; 800.000 đồng/tín chỉ thực hành.
55. Học phí Đại học Tân Tạo
Học phí: Dự kiến 200.000 đồng/tín chỉ. Tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 đồng/năm học.
54. Học phí Đại học Kiên Giang
Học phí: Dự kiến 200.000 đồng/tín chỉ. Tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 đồng/năm học.
53. Học phí Đại học Quốc tế miền Đông năm 2018
52. Học phí Đại học Nguyễn Trãi
Dự kiến học phí toàn khóa tương đương 88,2 triệu đồng
51. Học phí Đại học Nam Cần Thơ
STT | Nhóm ngành | Học phí/ Tín chỉ | Lộ trình tăng học phí từng năm |
1 | III | 330.000 – 360.000 | 3 – 5% |
2 | V (*) | 390.000 – 420.000 | 3 – 5% |
3 | VI (**) | 540.000 – 600.000 | 3 – 5% |
4 | VII | 370.000 – 400.000 | 3 – 5% |
Ghi chú:
(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.
50. Học phí Đại học Lương Thế Vinh
Hệ Đại học: 8 triệu, học phí ĐH liên thông 10 triệu
49. Học phí Đại học Lạc Hồng
Học phí dành cho các ngành là 22 triệu/năm, đối với ngành Dược học là 32 triệu/năm và không thay đổi trong suốt khóa học.
48. Học phí ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM
– Học phí được xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ. Học phí thu vào đầu mỗi học kỳ, phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
Môn học bằng tiếng Việt: 1.700.000 đồng/tín chỉ
Môn học bằng tiếng Anh: 2.000.000 đồng/tín chỉ
– Sinh viên học trong 8 học kỳ. Học phí bình quân: 25 – 30 triệu đồng/học kỳ (Học phí đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh). Sinh viên khi nhập học có chứng chỉ IELTS từ 5.0 được miễn phí 3 cấp độ tiếng Anh đầu (tương đương 6,8 triệu đồng/cấp độ).
47. Học phí Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
– Khối Kinh doanh – Quản lý: 6,8 triệu đồng/học kỳ;
– Khối Kỹ thuật – Công nghệ: 7,3 triệu đồng/học kỳ.
46. Học phí Đại học Kinh tế công nghiệp Long An
– Học phí năm học 2018 – 2019 áp dụng cho đại học chính quy là 13.200.000/năm/sinh viên.
45. Học phí Đại học Kinh Bắc
– Học phí năm học 2018 – 2019 áp dụng cho đại học chính quy là 13.200.000/năm/sinh viên.
44. Học phí Đại học Hòa Bình năm 2018
43. Học phí Đại học FPT
Học phí với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm dựa vào Quy đinh tài chính hiện hành cho sinh viên các hệ đào tạo Trường Đại học FPT, cụ thể:
- Học phí tiếng Anh dự bị: 10.350.000 VNĐ/mức (có 5 mức tiếng Anh, xếp lớp tuỳ trình độ)
- Học phí chuyên ngành:
+ Ngành ngôn ngữ: 20.700.000 VNĐ/kỳ
+ Ngành khác: 25.300.000 VNĐ/kỳ (gồm 9 kỳ học chuyên ngành)
42. Học phí Đại học Tân Trào
– Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
– Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu (ngành Giáo dục Mầm non): 300.000đ/hồ sơ.
41. Học phí Đại học Đông Á
– Đại học từ 6.2 triệu đến 7.5 triệu/học kỳ.
– Một năm đào tạo 2 kỳ.
– Đơn giá 01 tín chỉ từ 390.000 – 460.000 đồng
40. Học phí Đại học Đại Nam
Học phí theo tháng (mỗi năm học 10 tháng) đối với từng ngành:
– Ngành Dược học : 2,400,000đ/tháng
– Ngành Điều dưỡng : 1,900,000đ/tháng
– Ngành Quản trị dịch vụ
du lịch và lữ hành : 1,500,000đ/tháng
– Các ngành còn lại : 1,200,000đ/tháng
39. Học phí Đại học Kinh tế Nghệ An
– Học phí: 220.000/1 tín chỉ
38. Học phí Đại học Duy Tân năm 2018
37. Học phí Đại học Tây Đô năm học 2018 – 2019
36. Học phí Đại học Cửu Long
Học phí các môn cơ sở, chuyên ngành của nhóm ngành sức khỏe là: 550.000 đồng/tín chỉ.
Học phí các môn cơ sở, chuyên ngành của nhóm ngành kỹ thuật là 390.000 đồng/tín chỉ.
Học phí các môn cơ sở, chuyên ngành của nhóm ngành kinh tế, xã hội là: 360.000 đồng/tín chỉ.
Học phí các môn Khoa học Mác – Lê nin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Tin học đại cương, Anh văn là 340.000 đồng/tín chỉ; Học phí Giáo dục quốc phòng, Giáo dục thể chất là 250.000 đồng/ tín chỉ (áp dụng chung đối với các nhóm ngành).
35. Học phí Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Thu theo tín chỉ. Mức thu: 460.000 đ/1 tín chỉ.
34. Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai
– Học phí: 500.000đ/ tín chỉ (tương đương từ 16 triệu đồng đến 18 triệu đồng 1 năm học tùy từng ngành đào tạo). Đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 610.000đ/tín chỉ (tương đương 20 triệu đến 22 triệu đồng 1 năm học). Một năm có 3 học kỳ nên học phí được tách ra đóng thành 3 đợt/năm.
33. Học phí Đại Công nghệ Đông Á
1.100.000đ / 1 tháng
32. Học phí Đại học Buôn Ma Thuột
– Ngành Y đa khoa: 15.000.000 đồng/học kỳ (01 năm học gồm 02 học kỳ).
– Ngành Dược học: 13.900.000 đồng/học kỳ (01 năm học gồm 02 học kỳ).
31. Học phí Đại học Bình Dương năm học 2018 – 2020
30. Học phí Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
500000 – 550000 đồng/tín chỉ đối với năm thứ nhất.
29. Học phí đại học Xây dựng miền Tây
– Học phí năm học 2018-2019 theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
Học phí ĐH: 8.700.000 đ/năm (Học kỳ: 4.350.000 đ/học kỳ; 290.000 đ/Tín chỉ).
28. Học phí Đại học Bạc Liêu
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên.
TT | Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học | |||||
2015-2016 | 2016-2017 | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 | ||
I | Đại học | ||||||
1 | Khoa học xã hội, kinh tế luật; Nông, lâm, thủy sản, Khoa học môi trường. | 600 | 650 | 700 | 750 | 800 | 900 |
2 | Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; Thể dục thể thao; Khách sạn, du lịch. | 700 | 750 | 850 | 900 | 1.000 | 1.100 |
II | Cao đẳng | ||||||
1 | Khoa học xã hội; Kinh tế, luật; Nông, lâm, thủy sản. | 470 | 520 | 570 | 630 | 680 | 750 |
2 | Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; Thể dục thể thao; Khách sạn, du lịch. | 560 | 610 | 680 | 730 | 820 | 900 |
27. Học phí Đại học An Giang năm học 2018 – 2021
26. Học phí Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam
– Sinh viên hệ đại học chính quy: 1.180.000 đồng/tháng/sinh viên
25. Học phí Học viện Quản lý Giáo dục
– Sinh viên chính quy tất cả các ngành đều phải đóng học phí, mức học phí tối đa năm học 2018-2019 đối với các ngành: Giáo dục học, Kinh tế giáo dục, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục: 8.100.000đ/1 năm học; ngành Công nghệ thông tin: 9.600.000đ/1 năm học.
24. Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam
Học phí: dự kiến 240.000đ/tín chỉ hệ đại học, mỗi năm tăng không quá 10%.
23. Học phí Học viện Ngoại giao
– Học phí theo quy định hiện nay: 740.000 đồng/sinh viên/tháng (tương đương với 7.400.000 đồng/sinh viên/năm).
– Dự kiến mức tăng học phí năm học 2018-2019 là 9,1%: 810.000 đồng/sinh viên/tháng (tương đương với 8.100.000 đồng/sinh viên/năm).
22. Học phí Khoa Y dược – ĐH Quốc gia Hà Nội
– Ngành Y đa khoa và Dược học: Học phí áp dụng theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ, hiện tại là 1.100.000 đồng/tháng.
– Ngành Răng hàm mặt (đào tạo chất lượng cao): Mức học phí tương ứng theo chất lượng đào tạo, mức thu là 6 triệu đồng/tháng
21. Học phí ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia Hà Nội
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Năm học
2018-2019 |
Năm học
2019-2020 |
Năm học
2010-2021 |
960 | 1.060 | 1.170 |
20. Học phí Đại học Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội
Đơn vị: đồng/năm/sinh viên
Năm học
2018 – 2019 |
Năm học
2019 – 2020 |
Năm học
2020 – 2021 |
Năm học
2021 – 2022 |
8.100.000 | 8.900.000 | 9.800.000 | Dự kiến: 10.800.000 |
19. Học phí Khoa Quốc tế – ĐH Quốc gia Hà Nội 2018
18. Học phí Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
– Dự kiến học phí dự kiến đối với ngành đào tạo chuẩn (ngành Luật học và ngành Luật kinh doanh): 8.100.000 đồng/ 01 năm học;
– Dự kiến học phí dự kiến đối với ngành đào tạo Luật Chất lượng cao thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo đáp ứng Thông tư 23 của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 35.000.000 đồng/ 01 năm học.
17. Học phí Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
– Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng thông tư 23: 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học
– Đối với các chương trình đào tạo khác:
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học
2018-2019 |
Năm học
2019-2020 |
Năm học
2020-2021 |
Năm học
2021-2022 |
Cho tất cả các ngành đào tạo của hệ chuẩn | 960.000đ/tháng | 1.060.000đ/tháng | 1.170.000đ/tháng | Theo Quy định của Nhà nước |
16. Học phí ĐH Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội
Năm học 2018-2019: 240.000 đ / 1 tín chỉ
– Năm học 2019-2020: 265.000 đ / 1 tín chỉ
– Năm học 2020-2021: 290.000 đ / 1 tín chỉ
Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT: các ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật. Kinh phí đào tạo dự kiến khoảng 35 triệu đồng/sinh viên/năm.
15. Học phí Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội
– Các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23: mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2018 là: 140 triệu đồng/Khóa, tương ứng 3,5 triệu đồng/ tháng.
– Học phí chương trình Cử nhân Quản trị Kinh doanh liên kết với ĐH Troy, Hoa Kỳ: 248 triệu đồng/khóa, tương ứng khoảng 5,6 triệu đồng/tháng
14. Học phí Đại học Tây Bắc
Nhóm ngành | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm | 215.000đ/tín chỉ | 235.000đ/tín chỉ | 260.000đ/tín chỉ |
Khoa học tự nhiên, công nghệ | 255.000đ/tín chỉ | 280.000đ/tín chỉ | 310.000đ/tín chỉ |
13. Học phí Đại học Nông lâm Bắc Giang
– Học phí dự kiến đối với bậc Đại học: 210.000/tín chỉ (riêng ngành Thú y là: 225.000/tín chỉ)
– Học phí dự kiến đối với bậc Cao đẳng: 165.000/tín chỉ
12. Học phí Đại học Hùng Vương
– Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Miễn học phí.
– Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục & Đào tạo, của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ.
11. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Trì
TT | Khối ngành | Năm học
2018-2019 (đồng/năm học) |
Năm học
2019-2020 (đồng/năm học) |
Năm học
2020-2021 (đồng/năm học) |
Năm học
2021-2022 (đồng/năm học) |
1 | Khối ngành Công nghệ (Khối ngành IV,V) | 9.600.000 | 10.600.000 | 11.700.000 | 12.870.000 |
2 | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ
(Khối ngành III, VII) |
7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 | 9.800.000 |
10. Học phí Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Đơn vị: đồng/tháng/sinh viên
Năm học
2018-2019 |
Năm học
2019-2020 |
Năm học
2020-2021 |
960.000 | 1.060.000 | 1.170.000 |
9. Học phí Đại học Sư phạm – ĐH Thái Nguyên
Sinh viên nhóm ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên được miễn học phí;
8. Học phí Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 240.000 đồng/1 tín chỉ
Đơn vị tính: 1000đồng/1 sinh viên/1 tháng
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản | 810 | 890 | 980 |
7. Học phí Đại học Đại học Y dược – ĐH Thái Nguyên
– Năm học 2018-2019: 1.180.000 đồng/tháng/người
– Năm học 2019-2020: 1.300.000 đồng/tháng/người
– Năm học 2020-2021: 1.430.000 đồng/tháng/người
– Năm học 2021-2022: 1.573.000 đồng/tháng/người
6. Học phí Đại học Nông lâm – ĐH Thái Nguyên 2018 – 2020
5. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Mức học phí được thực hiện trên cơ sở của Nghị định 86/2015/NĐ-CP; hiện tại mức học phí là 850.000 VNĐ/tháng với các ngành kỹ thuật, 700.000 VNĐ/tháng với các ngành kinh tế, được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.
4. Học phí Khoa ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên
– Đối với các nhóm ngành sư phạm (Khối ngành I): Miễn đóng học phí.
3. Học phí Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – ĐH Thái Nguyên
– Mức học phí hiện tại:
+ Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
+ Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
– Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:
Năm học | Ngành đào tạo cấp bằng
cử nhân |
Ngành đào tạo cấp bằng
kỹ sư |
2018 – 2019 | 810.000đ/tháng | 960.000đ/tháng |
2019 – 2020 | 890.000đ/tháng | 1.060.000đ/tháng |
2020 – 2021 | 980.000đ/tháng | 1.170.000đ/tháng |
2. Học phí trường Đại học Thăng Long
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
+ Ngành Ngôn ngữ Nhật và Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành: 22 triệu đồng/năm
+ Ngành Ngôn ngữ Anh và Điều dưỡng: 21 triệu đồng/năm
+ Các ngành còn lại: 20 triệu đồng/năm
– Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 5%
1. Học phí ĐH Quốc tế Bắc Hà
Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy
Từ 340 000Đ/1 tín chỉ tới 365 000đ/ 1 tín chỉ
Theo TTHN