Trường ĐH Bách khoa TP.HCM đã công bố điểm chuẩn 2019 từ kết quả thi THPT quốc gia.
Chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức từ kết quả thi THPT quốc gia từ 50-72% tương đương 2500 tới 3600 thí sinh.
Điểm chuẩn từng ngành cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Nhóm ngành/Ngành | Điểm
trúng tuyển |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | |||
1 | 106 | Khoa học Máy tính | 25.75 |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 25.00 |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; |
24.00 |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; |
23.50 |
5 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May; |
21.00 |
6 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; |
23.75 |
7 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; |
21.25 |
8 | 117 | Kiến trúc | 19.75 |
9 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; |
21.00 |
10 | 123 | Quản lý Công nghiệp | 23.75 |
11 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; |
21.00 |
12 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; |
24.50 |
13 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 19.75 |
14 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 19.50 |
15 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | 19.50 |
16 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 21.50 |
17 | 138 | Cơ Kỹ thuật | 22.50 |
18 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 22.00 |
19 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 19.00 |
20 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 25.00 |
21 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không; |
23.00 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN
(GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) |
|||
22 | 206 | Khoa học Máy tính | 24.75 |
23 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | 24.00 |
24 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | 20.00 |
25 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | 21.00 |
26 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.75 |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | 22.25 |
28 | 215 | Kỹ thuật Xây dựng | 18.00 |
29 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | 21.50 |
30 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | 18.00 |
31 | 223 | Quản lý Công nghiệp | 20.00 |
32 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 18.00 |
33 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | 22.00 |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
(ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG HCM TẠI TỈNH BẾN TRE) |
|||
34 | 419 | Công nghệ Thực phẩm | 21.75 |
35 | 441 | Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp | 18.00 |
36 | 445 | Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường | 19.25 |
37 | 446 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông – Chuyên ngành Cầu đường | 18.00 |
38 | 448 | Kỹ thuật Điện – Chuyên ngành Năng lượng tái tạo | 22.00 |